– Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào NV1 của trường. Theo đó, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Xem điểm chi tiết các trường công bố điểm thi tại đây.
TS dự thi vào ĐH Công nghiệp TP.HCM. Ảnh Đ.T
Sau đây là điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3:
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Điểm chuẩn |
Khối |
1 |
101 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
17,0 |
A |
2 |
102 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
17,0 |
A |
3 |
103 |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
15,0 |
A |
4 |
104 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
17,0 |
A |
5 |
105 |
Khoa học Máy tính |
16,0 |
A |
6 |
106 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
17,0 |
A |
7 |
107 |
Công nghệ May |
15,0 |
A |
8 |
108 |
Công nghệ Cơ - Điện tử |
17,0 |
A |
9
|
201
|
Ngành Hóa học |
|
|
- Công nghệ Hóa dầu |
18,5 |
A | ||
- Công nghệ Hóa học |
17,0 |
A | ||
- Hóa Phân tích |
16,0 |
A | ||
10
|
202
|
Ngành Thực phẩm - Sinh học |
|
|
- Công nghệ Thực phẩm |
17,0 |
A | ||
- Công nghệ Sinh học |
16,0 |
A | ||
11 |
301 |
Công nghệ Môi trường (Quản lý Môi trường, |
15,0 |
A |
12
|
401
|
Ngành Quản trị Kinh doanh |
|
|
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
19,0 |
A, D1 | ||
- Kinh tế Quốc tế |
18,0 |
A, D1 | ||
- Kinh doanh Du lịch |
17,0 |
A, D1 | ||
13 |
402 |
Kế toán - Kiểm toán |
17,0 |
A, D1 |
14 |
403 |
Tài chính - Ngân hàng |
18,0 |
A, D1 |
15 |
751 |
Anh văn (Không nhân hệ số) |
15,0 |
D1 |
Các thí sinh thi vào Đại học Công nghiệp Tp.HCM nếu không đủ điểm ngành đăng ký NV1 nhưng đủ điểm ngành khác được phép đăng ký chuyển ngành học. Thời gian đăng ký từ 01/08 đến 10/08/2008. Quá hạn trên, thí sinh phải đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng 2.
Năm nay, ĐH Công nghiệp TP.HCM dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2 vào 13/15 ngành hệ Đại học. Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh Đại học năm 2008, chưa trúng tuyển, đạt qui định điểm sàn Đại học, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2.
Điểm xét tuyển NV2 như sau:
1. Tuyển NV2 tại cơ sở TP.HCM:
Ngành đào tạo |
Mã |
Điểm xét |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
17,0 |
65 |
Xét khối A |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
103 |
15,0 |
20 |
Xét khối A |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
104 |
17,0 |
70 |
Xét khối A |
Khoa học Máy tính |
105 |
16,0 |
106 |
Xét khối A, D1 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
106 |
17,0 |
22 |
Xét khối A |
Công nghệ May |
107 |
15,0 |
53 |
Xét khối A |
Ngành Hóa học |
201
|
|
|
|
- Công nghệ Hóa học |
17,0 |
35 |
Xét khối A, B | |
- Hóa Phân tích |
16,0 |
28 |
Xét khối A, B | |
Ngành Thực phẩm - Sinh học |
202
|
|
|
|
- Công nghệ Thực phẩm |
17,0 |
50 |
Xét khối A, B | |
- Công nghệ Sinh học |
16,0 |
37 |
Xét khối A, B | |
Công nghệ Môi trường (Quản lý |
301 |
15,0 |
43 |
Xét khối A, B |
Ngành Quản trị Kinh doanh |
401
|
|
|
|
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
19,0 |
46 |
Xét khối A, D1 | |
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
17,0 |
81 |
Xét khối A, D1 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
18,0 |
65 |
Xét khối A, D1 |
Anh văn (Không nhân hệ số) |
751 |
15,0 |
21 |
Xét khối D1 |
2. Tuyển NV2 tại cơ sở miền Trung (Quảng Ngãi):
Ngành đào tạo |
Mã |
Điểm xét |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
17,0 |
60 |
Xét khối A |
Khoa học Máy tính |
105 |
16,0 |
60 |
Xét khối A, D1 |
Quản trị Kinh doanh |
401 |
17,0 |
60 |
Xét khối A, D1 |
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
17,0 |
60 |
Xét khối A, D1 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
17,0 |
60 |
Xét khối A, D1 |
3. Tuyển NV2 tại cơ sở phía Bắc (Thái Bình):
Ngành đào tạo |
Mã |
Điểm xét |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
17,0 |
60 |
Xét khối A |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
104 |
17,0 |
60 |
Xét khối A |
Khoa học Máy tính |
105 |
16,0 |
60 |
Xét khối A, D1 |
Quản trị Kinh doanh |
401 |
17,0 |
60 |
Xét khối A, D1 |
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
17,0 |
60 |
Xét khối A, D1 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
17,0 |
60 |
Xét khối A, D1 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 bao gồm: Giấy xác nhận điểm (phiếu số 1, bản chính) ghi rõ ngành xin xét tuyển NV2. 2 bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc và điện thoại. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gởi theo đường bưu điện từ ngày 25/8 đến 10/9/2008.
Trường ĐH Công nghiệp xét tuyển NV2 học chương trình tiên tiến ở hai ngành Quản trị kinh doanh (80 chỉ tiêu) và Khoa học máy tính (80 chỉ tiêu).Giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh trong môi trường học tập hiện đại. Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh Đại học năm 2008. Điểm xét tuyển từ 18 điểm trở lên khối A, B, D1. Học phí 500 USD/học kỳ (Thí sinh trúng tuyển phải qua kỳ kiểm tra tiếng Anh, nếu không đạt phải học thêm học kỳ bồi dưỡng tiếng Anh).
-
Đoan Trúc
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998 Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi 998. (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường) Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998 Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi 998 Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599
Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998
Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599