(VietNamNet) - Nhằm cung cấp thông tin về nguyện vọng 2 đầy đủ, VietNamNet đã tổng hợp các trường ĐH xét tuyển đợt 2. Mời các bạn xem chi tiết.
Ảnh chụp phòng thi ĐH Luật Hà Nội năm 2005. (Ảnh K.O) |
Cho đến thời điểm này, hầu hết các trường ĐH đã công bố điểm trúng tuyển, đồng thời thông báo phương án tuyển nguỵện vọng 2.
Theo quy định, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2 là từ 25/8 đến 10/9. Vì chỉ được nộp một lần, nên các bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng và tham khảo thông tin đầy đủ trước khi nộp hồ sơ.
Hồ sơ xét tuyển gồm Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2005 (Số 1) do trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh. Thí sinh không phải nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng 2. Chỉ khi nào trúng tuyển, trường mới thu lệ phí.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/08/2005 đến 10/09/2005 (theo dấu Bưu điện).
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất cho đến khi đạt chỉ tiêu đào tạo.
Các trường mới cập nhật:
Học viện Kỹ thuật Mật mã tuyển 90 chỉ tiêu đợt 2
TRƯỜNG, NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU, GHI CHÚ |
ĐH Mỏ địa chất |
|
|
|
|
- ngành Địa chất |
102 |
A |
20,5 |
42 |
ĐH Công đoàn Điểm xét tuyển sẽ chênh 2 điểm so với điểm tuyển NV1, 93 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. | ||||
- Bảo hộ lao động |
101 |
A |
20 |
|
- Quản trị kinh doanh |
402 403 |
A D1 |
19,5 19 |
|
- Xã hội học |
501 |
C |
22 |
|
- Công tác xã hội |
502 |
C |
23 |
|
ĐH Lâm nghiệp |
|
|
Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn khối A: 15; khối B: 17 |
200. Chủ yếu xét tuyển NV2 khối A |
ĐH Cần Thơ |
|
|
|
1.000 |
Hệ ĐH Sư phạm |
|
|
|
|
- SP Kỹ thuật Công nghiệp |
103 |
A |
19 |
30 |
- SP Giáo dục Chính trị |
604 |
C |
18 |
30 |
- SP Tâm lý Giáo dục |
605 |
C |
17 |
30 |
- SP Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17 |
30 |
Các hệ khác |
|
|
|
|
- Toán học |
104 |
A |
15 |
60 |
- Tin học |
105 |
A |
15 |
60 |
- Vật lý |
106 |
A |
15 |
60 |
- Hóa học |
202 |
A |
15 |
50 |
- Địa chính |
203 |
A |
15 |
30 |
- Địa lý |
204 |
A |
15 |
50 |
- Sinh vật |
302 |
B |
15 |
30 |
- Văn học |
606 |
C |
15 |
70 |
- Lịch sử |
607 |
C |
15 |
70 |
- Công tác Xã hội |
608 |
C |
15 |
50 |
- Tiếng Anh |
751 |
D1 |
15 |
50 |
- Kỹ thuật Điện |
107 |
A |
15 |
30 |
- Điện tử Viễn thông |
108 |
A |
15 |
30 |
- Hóa dầu |
109 |
A |
15 |
30 |
- Công nghệ môi trường |
110 |
A |
15 |
30 |
- Điện tử - Tin học |
111 |
A |
15 |
30 |
- Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
15 |
40 |
- Quản trị Doanh nghiệp |
402 |
A |
15 |
40 |
- Kinh tế phát triển |
406 |
A |
15 |
40 |
- Kế toán |
404 |
A |
15 |
30 |
ĐH Vinh |
|
|
|
|
Các ngành cử nhân khối A |
|
|
|
181 |
- SP Toán |
100 |
A |
15 |
40 |
- SP Tin |
101 |
A |
15 |
40 |
- SP Vật lý |
102 |
A |
15 |
55 |
- SP Hóa học |
201 |
A |
15 |
36 |
- SP Địa |
603 |
A |
15 |
10 |
Các ngành khác |
|
|
|
410 |
- Kỹ sư Công nghệ thông tin |
107 |
A |
17,5 |
50 |
- SP Giáo dục mầm non |
902 |
M |
15 (điểm sàn Năng khiếu là 4) |
15 |
- Cử nhân Quản trị kinh doanh |
|
A |
17 |
65 |
- Cử nhân tiếng Anh |
751 |
D1 |
20 (Anh văn nhân hệ số) |
60 |
- Cử nhân Tin học |
105 |
A |
15 |
120. Chỉ xét tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Thanh Hóa. Đơn xét tuyển nộp tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thanh Hóa. |
- Kỹ sư xây dựng |
|
|
15 |
50 |
- Cử nhân Kế toán |
|
|
15 |
50 |
ĐH Đà Nẵng |
|
|
|
|
ĐH Kinh tế |
|
|
20 |
125 |
ĐH Sư phạm |
|
|
|
|
Toán - Tin |
|
|
15 |
78 |
Công nghệ thông tin |
|
|
15 |
65 |
SP Tin |
|
|
15 |
20 |
Địa lý |
|
|
15 |
97 |
Văn học |
|
|
14 |
66 |
Tâm lý học |
|
|
14 |
35 |
SP Giáo dục đặc biệt |
|
|
14 |
36 |
ĐH Ngoại ngữ |
|
|
|
|
SP tiếng Nga |
|
|
16,5 |
30 |
SP Tiếng Pháp |
|
|
16,5 |
17 |
SP Tiếng Trung |
|
|
16,5 |
23 |
tiếng Anh |
|
|
16,5 |
73 |
Tiếng Nga |
|
|
16,5 |
69 |
Tiếng Pháp |
|
|
16,5 |
62 |
Tiếng Hàn Quốc |
|
|
16,5 |
14 |
Trường CĐ Công nghệ |
|
|
12 |
870 |
ĐH Thuỷ sản Nha Trang |
|
|
|
|
Nhóm ngành Khai thác hàng hải Nhóm ngành Cơ khí Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm |
|
|
16.5 |
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh |
|
|
16,0 |
|
Ngành Công nghệ thông tin |
|
|
17,0 |
|
Ngành Nuôi trồng thủy sản |
|
|
18,5 |
|
Ngành Tiếng Anh |
|
|
15.5 |
|
ĐH Hồng Đức |
|
|
|
|
SP Tiểu học |
900 |
|
16 |
8 |
SP Tiếng Anh |
701 |
|
25 |
11 |
Ngữ văn |
604 |
|
16,5 |
24 |
Lịch sử |
605 |
|
15,5 |
13 |
Việt Nam học (Du lịch) |
606 |
|
15,5 |
12 |
Tin học |
103 |
|
20 |
4 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
105 |
|
21 |
11 |
Xây dựng cầu đường |
106 |
|
21 |
36 |
Hệ thống điện |
107 |
|
16.5 |
27 |
Kỹ thuật cơ khí |
109 |
|
15 |
38 |
Trồng trọt |
301 |
|
16 |
8 |
Chăn nuôi Thú y |
302 |
|
17 |
10 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
304 |
|
15 |
8 |
Lâm học |
308 |
|
15 |
28 |
Công nghệ Sinh học |
305 |
|
20 |
8 |
Bảo quản chế biến nông sản |
307 |
|
16 |
9 |
Kế toán |
401 |
|
19,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
402 |
|
16 |
31 |
ĐH THÁI NGUYÊN Lưu ý, trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực 1, khu vực 2 nông thôn, khu vực 2 thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra. | ||||
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | 19,5 | |||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 106 | A | 15,0 | 61 |
Trường ĐH Sư phạm | ||||
SP Tiếng Nga | 702 | D2 | 20,0 | 12 |
Trường ĐH Nông lâm | ||||
Kỹ thuật nông nghiệp | 308 | B | 15,0 | 100 |
Khoa Công nghệ thông tin | ||||
Công nghệ thông tin | 120 | A | 17,0 | 52 |
Điện tử viễn thông | ||||
Khoa Khoa học Tự nhiên | ||||
Cử nhân Toán học | 130 | A | 16,0 | 120 |
Cử nhân Vật lý | ||||
Cử nhân khoa học môi trường | ||||
HỆ CAO ĐẲNG | ||||
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Ngành Kỹ thuật Công nghiệp | C65 | A | 13 | 50 |
Trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh, Khoa Kế toán | C66 | A | 13,0 | 50 |
Trường ĐH Sư phạm, SP Toán Lý | C67 | A | 12,0 | 23 |
Trường ĐH Nông lâm, Ngành Kỹ thuật Nông nghiệp | C70 | B | 12,0 | 50 |
Khoa Công nghệ thông tin | C71 | A | 12,0 |
50 |
ĐH Thuỷ lợi tại TP.HCM Hệ ĐH | ||||
Thuỷ nông - Cải tạo đất | 102 | A | 50 | 16 |
Thuỷ văn-Môi trường | 103 | A | ||
Kỹ thuật CSHT (Cấp thoát nước) | 107 | |||
ĐH Thuỷ lợi tuyển hệ CĐ tại Hà Nội | ||||
Công trình thuỷ lợi -thuỷ điện | C65 | A | 75 | 15.0 |
ĐH Thuỷ lợi tuyển hệ CĐ tại TP.HCM | ||||
Công trình thuỷ lợi -thuỷ điện | C65 | A | 70 | 12.0 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | ||||
Hệ ĐH xét tuyển 201 chỉ tiêu | ||||
Kỹ thuật công nghiệp |
104 | A | 18 | 23 |
Cơ tin kỹ thuật |
197 | A |
18 |
35 |
Thiết kế máy |
108 | A | 18 | 60 |
Kỹ thuật In |
111 | A |
18 |
40 |
Công nghệ môi trường |
115 | A | 18 | 17 |
Kỹ thuật nữ công |
301 | A | 16 | 26 |
Hệ CĐ 328 chỉ tiêu | ||||
Kỹ thuật điện – điện tử |
C65 |
A |
13 |
65 |
Điện khí hóa và cung cấp điện | C66 | A | 13 | 67 |
Cơ khí chế tạo máy | C67 | A | 13 | 67 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) | C68 | A | 13 | 67 |
Công nghệ cắt may | C69 | A |
13 |
67 |
ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM -mã QSB) xét tuyển NV cho 155 hệ ĐH | ||||
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 113 | A | 19 | 15 |
Kỹ thuật Địa chất | 120 | A | 19 | 50 |
Kỹ thuật Hệ Thống Công nghiệp | 127 | A | 21 | 20 |
Công nghệ Vật Liệu | 129 | A | 21,5 | 40 |
Trắc địa-Địa chính | 130 | A | 19 | 30 |
Hệ CĐ, ngành Bảo dưỡng công nghiệp | C65 | A | 15 | 100 |
ĐH Đà Lạt - các ngành ĐH | 101 | |||
Tin học | 103 | A | 16 | |
Vật lý | 105 | A | 16 | |
Công nghệ thông tin | 107 | A | 16 | |
Hoá học | 201 | A | 16 | |
Quản trị kinh doanh | 401 | A | 16 | |
Kinh tế nông lâm | 402 | A | 16 | |
Kế toán | 403 | A | 16 | |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 15,5 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 300 | |||
Công nghệ thông tin | C65 | 12 | ||
Công nghệ sau thu hoạch | C67 | 12 | ||
Cao đẳng Tin học | C65 |
ĐH QUY NHƠN, Hệ ĐH Sư phạm | ||||
SP Kỹ thuật Công nghiệp | 103 | A | 19,0 | 30 |
SP Hóa | 201 | A | ||
SP Giáo dục Chính trị | 604 | C | 18,0 | 30 |
SP Tâm lý Giáo dục | 605 | C | 17,0 | 30 |
SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 17,0 | 30 |
Các hệ khác | ||||
Toán học | 104 | A | 15,0 | 60 |
Tin học | 105 | A | 15,0 | 60 |
Vật lý | 106 | A | 15,0 | 60 |
Hóa học | 202 | A | 15,0 | 50 |
Địa chính | 203 | A | 15,0 | 30 |
Địa lý | 204 | A | 15,0 | 50 |
Sinh vật | 302 | B | 15,0 | 30 |
Văn học | 606 | C | 15,0 | 70 |
Lịch sử | 607 | C | 15,0 | 70 |
Công tác Xã hội | 608 | C | 15,0 | 50 |
Tiếng Anh | 751 | D1 | 15,0 | 50 |
Kỹ thuật Điện | 107 | A | 15,0 | 30 |
Điện tử Viễn thông | 108 | A | 15,0 | 30 |
Hóa dầu | 109 | A | 15,0 | 30 |
Công nghệ môi trường | 110 | A | 15,0 | 30 |
Điện tử - Tin học | 111 | A | 15,0 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A | 15,0 | 40 |
Qủan trị Doanh nghiệp | 402 | A | 15,0 | 40 |
Kinh tế phát triển | 406 | A | 15,0 | 40 |
Kế toán | A | 15,0 | 30 |
5. Tiếng Pháp | DHF-753 | D3 | 15 | 16 |
Tiếng Anh | DHF-751 | D1 | 15 | 32 |
Trường ĐH Tây Bắc | 580 | |||
Các ngành đào tạo ĐH | 350 | |||
- Lâm sinh | 302 | A, B | 15 | |
- Chăn nuôi | 303 | A,B | 15 | |
- Nông học | 305 | A,B | 15 | |
- Kế toán | 401 | A | 15 | |
- Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 105 | A | 15 | Trường ĐH Kinh tế quốc dân đào tạo và cấp bằng |
- Công nghệ thông tin | 104 | A | 15 | Trường ĐH Bách khoa đào tạo và cấp bằng |
- Bảo vệ thực vật | 106 | A,B | 15 | Trường ĐH Nông nghiệp 1 và cấp bằng. |
Các ngành đào tạo CĐ | 230 | |||
- SP Toán - Tin | C65 | A | 12 | |
- SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | C66 | B | 13 | |
- SP Thể dục | C67 | T | 12 | |
- SP Sử - Địa | C68 | C | 14 | |
- SP Văn - Giáo dục công dân | C69 | C | 14 | |
ĐH Dân lập Phương Đông | 690. Mức điểm nhận hồ sơ NV2 cao hơn điểm tuyển NV1 là 1 điểm | |||
- Công nghệ thông tin | 100 | A | 80 | |
- Kỹ thuật | 111 | A | 350 | |
- Công nghệ Sinh học và Môi trường | 300 | A,B | 70 | |
- Quản trị Kinh doanh | 400 | A,D | 80 | |
- Anh | 751 | D | 30 | |
- Pháp | 753 | D | 15 | |
- Trung | 754 | D | 30 | |
- Đức | 755 | D | 20 | |
- Nhật | 756 | D | 15 | |
ĐH Hùng Vương | ||||
Hệ ĐH | 157 | |||
- Kế toán Doanh nghiệp | 402 | A | 17 | 11 |
- Tin | 103 | A | 16 | 33 |
- SP Kỹ thuật Nông nghiệp - Kỹ thuật công nghiệp - Kinh tế gia đình | 104 | A | 16 | 26 |
- Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 17 | 36 |
- Trồng trọt | 304 | B | 16 | 33 |
- Nông lâm kết hợp | 305 | B | 16 | 8 |
- SP tiếng Anh | 701 | D1 | 25 (Anh văn nhân hệ số) | 9 |
Hệ CĐ Sư phạm | 195 (Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ). | |||
- SP Toán - Tin | C65 | A | 18 | 45 |
- SP Lý - Hóa | C66 | A | 18 | 44 |
- SP Sử - Giáo dục công dân | C67 | C | 19 | 26 |
- SP Anh văn | C68 | D1 | 20 (Anh văn nhân hệ số) | 49 |
- SP Giáo dục mầm non | C69 | M | 12 | 31 |
ĐHQG Hà Nội dành 752 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 (BẤM VÀO ĐÂY)
10 trường công lập phía Nam xét tuyển NV2, 3 (BẤM VÀO ĐÂY)
Hiện có trên 15.000 chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào các trường ĐH ngoài công lập phía Nam với mức điểm từ điểm sàn trở lên (khối A, B: 15 điểm; C, D: 14 điểm) - xem chi tiết tại đây.
Ngoài ra, còn nhiều trường CĐ không tổ chức thi. Các bạn nên tham khảo thông tin chi tiết trong cuốn sách "Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ 2005".
VietNamNet sẽ tiếp tục cập nhật các trường khi có thông báo.
-
VietNamNet