SV Đại học Thuỷ sản |
Điểm trúng tuyển của ĐH Đà Nẵng:
ĐH Bách khoa: khối A: 21, khối V: 26.; ĐH Kinh tế: 20.
ĐH Ngoại ngữ: Sư phạm (SP) tiếng Anh: 20,5; SP tiếng Nga, SP tiếng Pháp, SP tiếng Trung, Cử nhân tiếng Anh, CN tiếng Nga, CN tiếng Pháp, CN tiếng Hàn Quốc: 16,5; CN tiếng Trung: 18; CN tiếng Nhật: 20.
ĐH Sư phạm: SP Toán - Tin: 21,5; SP Vật lý: 18; Toán-Tin, Công nghệ thông tin, SP Tin, Địa lý: 15; SP Hóa: 22,5; SP Sinh - Môi trường: 21,5; Sinh - Môi trường, SP Giáo dục chính trị: 16; SP Ngữ văn: 16,5; SP Lịch sử: 17,5; SP Địa lý: 17; Văn học, Tâm lý học, SP Giáo dục tiểu học, SP Giáo dục mầm non, SP Giáo dục đặc biệt: 14.
Trường Cao đẳng Công nghệ: 12.
ĐH Đà Nẵng cũng công bố xét tuyển NV2, mức điểm nhận đơn xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển là: ĐH Kinh tế: 20 điểm, tuyển 125 chỉ tiêu (CT). ĐH Sư phạm: Toán - Tin: 15 (78 CT); Công nghệ thông tin: 15 (65 CT); SP Tin: 15 (20 CT); Địa lý: 15 (97 CT); Văn học: 14 (66 CT); Tâm lý học: 14 (35 CT); SP Giáo dục đặc biệt: 14 (36 CT). ĐH Ngoại ngữ: SP tiếng Nga: 16,5 (30 CT); SP Tiếng Pháp: 16,5 (17 CT); SP Tiếng Trung: 16,5 (23 CT); tiếng Anh: 16,5 (73 CT); Tiếng Nga: 16,5 (69 CT); Tiếng Pháp: 16,5 (62 CT); Tiếng Hàn Quốc: 16,5 (14 CT). Trường CĐ Công nghệ: 12 (870 CT).
ĐH Đà Nẵng sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9/2005. Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, Đà Nẵng.
Trường ĐH Thủy sản
Trường có 1.271 thí sinh trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1, học tại các cơ sở: Bắc Ninh, Nha Trang, TP.HCM. Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh học tại cơ sở Kiên Giang của Trường ĐH Thủy sản các chuyên ngành Thủy sản gồm Khai thác, Cơ khí, Chế biến, Nuôi trồng, Kinh tế và Kế toán là 15 điểm, dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3.
Thí sinh có hộ khẩu tại đồng bằng sông Cửu Long: chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và giữa các khu vực là 1 điểm.
1. Hệ Đại học:
Nhóm ngành, ngành đào tạo |
Nguyện vọng 1 (HSPT – KV3) |
Nguyện vọng 2 (HSPT – KV3) |
Nhóm ngành Khai thác hàng hải Nhóm ngành Cơ khí Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm |
16.0
|
16.5 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh |
15.5 |
16.0 |
Ngành Công nghệ thông tin |
16.5 |
17.0 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản |
18.0 |
18.5 |
Ngành Tiếng Anh |
15.0 |
15.5 |
2. Hệ Cao đẳng:
Ngành đào tạo |
Điểm xét tuyển |
Cơ - Điện lạnh, Chế biến thủy sản |
13.0 |
Công nghệ thông tin |
13.5 |
Kế toán doanh nghiệp |
12.5 |
(Theo Thanh Niên, Tuổi Trẻ)