(VietNamNet) - Cùng với điểm trúng tuyển, ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa) thông báo điều kiện và các chỉ tiêu còn để xét tuyển nguyện vọng 2.
Xem điểm 90 trường ĐH khác tại đây.
Theo phương án điểm chuẩn được phê duyệt, trường tuyển được 1.015 thí sinh theo nguyện vọng 1. Trong đó, có 32 thí sinh đậu cả 2 khối A và B, 16 chỉ tiêu cho hệ dự bị ĐH; đạt đạt 76,85% so với chỉ tiêu cần tuyển là 1.300. Như vậy, còn 300 chỉ tiêu dành để xét tuyển nguyện vọng 2,3..
Trường xét tuyển NV2 các ngành bậc ĐH, CĐ, trung học cho thí sinh từ Thừa Thiên - Huế trở ra, có điểm từ mức điểm trúng tuyển NV1 trở lên. Thí sinh nộp đơn xét tuyển từ 25/8 đến 10/9, ngoại trừ các ngành khối Sư phạm yêu cầu có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa. Hệ CĐ sư phạm xét theo chỉ tiêu của huyện, thị, thành phố.
Các ngành bậc CĐ điểm đăng ký xét tuyển lấy từ điểm sàn của Bộ GD-ĐT theo từng khối (A, B: 12; C, D: 11). Hệ Trung học kế toán, trung học mầm non thì lấy thấp hơn 2 điểm so với CĐ.
Dưới đây là mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3.Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV1 | Chỉ tiêu còn xét NV2 |
SP Toán | 101 | 24,5 | |
SP Lý | 102 | 23,5 | |
SP hóa | 201 | 24,5 | |
SP Sinh | 300 | 23 | |
SP Tiểu học | 900 | 16 | 8 |
SP Tiếng Anh | 701 | 25 | 11 |
SP Địa lý | 603 | 20 | |
SP Mầm non | 901 | 15,5 | |
Ngữ văn | 604 | 16,5 | 24 |
Lịch sử | 605 | 15,5 | 13 |
Việt Nam học (Du lịch) | 606 | 15,5 | 12 |
Tin học | 103 | 20 | 4 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 105 | 21 | 11 |
Xây dựng cầu đường | 106 | 21 | 36 |
Hệ thống điện | 107 | 16.5 | 27 |
Kỹ thuật cơ khí | 109 | 15 | 38 |
Trồng trọt | 301 | 16 | 8 |
Chăn nuôi Thú y | 302 | 17 | 10 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 304 | 15 | 8 |
Lâm học | 308 | 15 | 28 |
Công nghệ Sinh học | 305 | 20 | 8 |
Bảo quản chế biến nông sản | 307 | 16 | 9 |
Kế toán | 401 | 19,5 | |
Quản trị kinh doanh | 402 | 16 | 31 |
- Hạ Anh