(VietNamNet) - Ông Tô Viết Bình, trưởng ban đào tạo ĐHQG Hà Nội cho biết, các trường và khoa thành viên của ĐHQG Hà Nội còn tới hơn 700 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2.
Sau khi nhận được công văn hỏa tốc của Bộ GD-ĐT về đề nghị dành 15-20% tuyển nguyện vọng 2, 3; ĐHQG Hà Nội đã họp bàn và duyệt phương án này.
So với dự kiến ban đầu của các trường thành viên, có điều chỉnh khá nhiều. Điều này đồng nghĩa, phương án điểm chuẩn nguyện vọng 1 của nhiều ngành đã nhích lên.
Dưới đây là những thông tin chi tiết về xét tuyển nguyện vọng 2 của ĐHQG Hà Nội. Điểm nhận đơn xét tuyển được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm, mức chênh lệch giữa 2 đối tượng là 1 điểm.
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM XÉT |
CHỈ TIÊU CÒN |
TỔNG |
Khoa Kinh tế |
QHE |
21 | |||
Kinh tế chính trị | 401 | A | 21.0 | 10 | |
D1,2,3,4 | 21.0 | 11 | |||
Trường ĐH Công nghệ | QHI | 18 | 18 | ||
Vật lý kỹ thuật |
115 |
A |
22.5 | 9 | |
116 |
A |
22.0 | 9 | ||
Khoa Luật | QHL | 77 | |||
Luật học | 505 | A | 21 | 47 | |
D1,2,3,4 | 18 | 20 | |||
Luật Kinh doanh | 506 | A | 21,5 | 10 | |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | QHT |
285 | |||
Toán cơ |
102 |
A |
23.5 |
20 |
20 |
Toán - Tin ứng dụng |
103 |
A |
24.5 |
50 |
50 |
Công nghệ hạt nhân |
108 |
A |
22.0 |
25 |
25 |
Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học |
110 |
A |
22.0 |
45 |
45 |
Địa lý |
204 |
A |
22.0 |
40 |
40 |
Địa chính |
205 |
A |
22.0 |
20 |
20 |
Địa chất |
206 |
A |
22.0 |
45 |
45 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
208 |
A |
22.0 |
40 |
40 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
QHF |
|
|
|
180 |
Tiếng Anh hệ phiên dịch |
701 |
D1 |
27.0 |
60 |
60 |
Tiếng Nga hệ phiên dịch |
702 |
D1,2 |
26.0 |
44 |
44 |
Tiếng Pháp hệ phiên dịch |
703 |
D3 |
27.5 |
12 |
12 |
Tiếng Đức hệ phiên dịch |
705 |
D1 |
26.0 |
51 |
51 |
Tiếng Hàn |
707 |
D1 |
26.0 |
13 |
13 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
QHX |
|
|
|
171 |
Tâm lý |
501 |
C |
19.0 |
10 |
20 |
D1,2,3,4 |
18.5 |
10 | |||
Triết học |
504 |
C |
18.0 |
10 |
20 |
D1,2,3,4 |
18.0 |
10 | |||
Văn học |
601 |
D1,2,3,4 |
19.0 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ |
602 |
D1,2,3,4 |
18.0 |
25 |
25 |
Thông tin - Thư viện |
605 |
C |
18.0 |
25 |
50 |
D1,2,3,4 |
18.0 |
25 | |||
Đông phương học |
607 |
D1,2,3,4 |
19.5 |
10 |
10 |
Quốc tế học |
608 |
D1,2,3,4 |
19.0 |
25 |
25 |
Hán Nôm |
610 |
D1,2,3,4 |
18.0 |
6 |
6 |
- Hạ Anh