(VietNamNet) - Chiều nay, các trường ĐH Công đoàn; Y Hải Phòng; Lâm nghiệp và ĐH Tây Nguyên thông báo điểm trúng tuyển năm học 2005-2006.
Như vậy, cùng với 4 trường thành viên ĐHQG Hà Nội, trường ĐH Hàng hải (Hải Phòng), ĐH Hải Phòng công bố điểm chuẩn sáng nay, nâng tổng số trường ĐH, CĐ cả nước lên gần 80.
Cả nước đã có gần 80 trường ĐH, CĐ công bố điểm trúng tuyển |
Trường ĐH Công đoàn cũng dành 15% trong tổng chỉ tiêu tuyển mới 850 tuyển NV2 (trên 90 thí sinh) cho tất cả các ngành. Phó trưởng Phòng đào tạo Nguyễn Đức Tĩnh cho hay, điểm xét tuyển sẽ chênh 2 điểm so với điểm tuyển NV1.
Theo Hiệu trưởng trường ĐH Lâm nghiệp, Nguyễn Đình Tư, năm nay, trường định điểm chuẩn theo khối để phân chỉ tiêu cho các ngành. Đối với những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường không đậu vào ngành đăng ký sẽ được chuyển sang ngành khác. Điểm chuẩn khối A: 15; khối B: 17.
Ông Tư cho biết, do kết quả điểm năm nay đạt thấp nên trường dành 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển mới 1.000 để xét tuyển NV2 (khoảng 200 thí sinh). Chỉ tiêu xét tuyển NV2 chủ yếu cho khối A. Việc xét sẽ căn cứ trên hồ sơ đăng ký của thí sinh và phải có điểm cao hơn điểm chuẩn, nhà trường sẽ xét từ trên xuống cho đủ 200 chỉ tiêu tuyển NV2.
Điểm chuẩn công bố dành cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực (KV) 3 (chưa tính ưu tiên).
TRƯỜNG, NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
ĐH Công đoàn |
|
- Bảo hộ lao động (101) |
18 |
- Quản trị kinh doanh |
khối A (mã ngành 402): 17,5; khối D1 (403): 17 |
- Xã hội học (501) |
20 |
- Công tác xã hội (502) |
21 |
ĐH Y Hải Phòng |
|
- Bác sỹ đa khoa |
25,5 |
- Điều dưỡng |
20,5 |
Ngoài 250 chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy, trường có 70 chỉ tiêu đào tạo Bác sỹ chuyên tu cho tuyến xã. |
17 |
ĐH Tây Nguyên |
|
- Toán |
18,5 |
- Vật lý |
16,5 |
- Cử nhân Tin học |
15 |
- Kinh tế Nông lâm |
15 |
- Quản trị Kinh doanh |
15 |
- Kế toán |
15 |
- Quản lý đất đai |
15 |
- Bảo quản chế biến nông sản |
15 |
- Sư phạm tiểu học |
A, C:15 |
- Sư phạm Sinh học |
19 |
- Bảo vệ thực vật |
15 |
- Trồng trọt |
15 |
- Chăn nuôi thú y |
15 |
- Thú y |
15 |
- Lâm sinh |
15 |
- Y khoa |
21,5 |
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
16 |
- Điều dưỡng |
15 |
- Sư phạm Ngữ văn |
15 |
- Giáo dục chính trị |
14 |
- Sư phạm tiếng Anh |
14 |
- Dược |
20 |
- Răng - Hàm - Mặt |
16,5 |
-
Kiều Oanh