(VietNamNet) - Chiều nay, cùng với điểm trúng tuyển, ĐH Thái Nguyên cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng 2. Điểm trúng tuyển ngành cao nhất theo đề thi "ba chung" là 23,5 thuộc về các ngành SP Toán và Hóa học của trường ĐH Sư phạm.
Trước đó, các trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM), ĐH Ngân hàng TP.HCM cũng đã công bố điểm trúng tuyển, điều kiện xét tuyển nguyện vọng 2. Xem chi tiết tại đây.
Tại ĐH Thái Nguyên, mức điểm các ngành Ngoại ngữ (khối D) đã nhân hệ số - Thí sinh trúng tuyển với điều kiện tổng điểm của ba môn không nhân hệ số không thấp hơn 14 điểm.
Mức điểm dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, đối với các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực 1, khu vực 2 nông thôn, khu vực 2 thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra.
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN NV1 | NGUYỆN VỌNG 2 |
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | 105 | 19,5 | Lưu ý, trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực 1, khu vực 2 nông thôn, khu vực 2 thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra. |
Cơ khí | |||
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | |||
Kỹ thuật Môi trường | |||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình | |||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 106 | 15,0 | khối A, 61 chỉ tiêu, điểm xét tuyển: 15 |
Trường ĐH Sư phạm | |||
SP Toán học | 107 | 23,5 | |
SP Vật lý | 108 | 22,0 | |
SP Tin học | 109 | 22,0 | |
SP Hóa học | 201 | 23,5 | |
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | 301 | 22,5 | |
SP Giáo dục công dân | 501 | 17,0 | |
SP Ngữ văn | 601 | 19,0 | |
SP Lịch sử | 602 | 19,0 | |
SP Địa lý | 603 | 19,0 | |
SP Tâm lý Giáo dục | 604 | 15,5 | |
SP Tiếng Anh | 701 | 24,0 | |
SP Tiếng Nga | 702 | 20,0 | khối D2, còn 12 chỉ tiêu, điểm xét tuyển: 20,0 |
SP Tiếng Trung (thi tiếng Anh) | 704 | 23,0 | |
SP Tiếng Trung (thi tiếng Trung) | 704 | 23,0 | |
SP Giáo dục tiểu học | 901 | 19,5 | |
SP Thể dục Thể thao | 902 | 24,5 | |
SP Mầm non | 903 | 17,0 | |
Trường ĐH Nông lâm | |||
Chăn nuôi Thú y | 308 | 15,0 | Ngành Kỹ thuật Nông nghiệp, khối B, còn 100 chỉ tiêu, điểm xét tuyển: 15,0 |
Trồng trọt | |||
Lâm nghiệp | |||
Khuyến nông | |||
Nông lâm tổng hợp | |||
Môi trường Nông nghiệp | |||
Phát triển Nông thôn | |||
Nuôi trồng thuỷ sản | |||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 309 | 16,0 | |
Quản lý đất đai | 402 | 15,5 | |
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh | |||
Kinh tế | 401 | 17,0 | |
Kế toán | |||
Quản trị kinh doanh | |||
Trường ĐH Y khoa | |||
Dược sĩ | 202 | 22,0 | |
Bác sỹ đa khoa | 321 | 23,0 | |
Cử nhân điều dưỡng | 322 | 19,5 | |
Khoa Công nghệ thông tin | |||
Công nghệ thông tin | 120 | 17,0 | khối A, còn 52 chỉ tiêu, điểm xét tuyển: 17,0 |
Điện tử viễn thông | |||
Khoa Khoa học Tự nhiên | |||
Cử nhân Toán học | 130 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa và Khoa học môi trường: 120 chỉ tiêu; điểm xét tuyển: 16,0; khối A |
Cử nhân Vật lý | |||
Cử nhân khoa học môi trường | |||
Cử nhân Hóa học | 330 | 19,0 | |
Cử nhân Sinh học | |||
Cử nhân Công nghệ Sinh học | |||
HỆ CAO ĐẲNG | |||
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | |||
Ngành Kỹ thuật Công nghiệp | C65 | 13 | khối A, 50 chỉ tiêu, điểm xét: 13 |
Trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh | |||
Khoa Kế toán | C66 | 13,0 | khối A, 50 chỉ tiêu, điểm xét: 13 |
Trường ĐH Sư phạm | |||
SP Toán Lý | C67 | 12,0 | khối A, 23 chỉ tiêu, điểm xét: 12 |
SP Sinh hóa | C68 | 12,0 | |
SP Văn Sử | C69 | 12,5 | |
Trường ĐH Nông lâm | |||
Ngành Kỹ thuật Nông nghiệp | C70 | 12,0 | khối B, 50 chỉ tiêu, điểm xét: 12 |
Khoa Công nghệ thông tin | C71 | 12,0 | khối A, 50 chỉ tiêu, điểm xét: 12 |
- Hạ Anh