221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
694741
Điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên, Nhân văn, Ngân hàng
1
Article
null
Điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên, Nhân văn, Ngân hàng
,

(VietNamNet) - Chiều nay, cùng với điểm trúng tuyển, ĐH Thái Nguyên cũng  thông báo xét tuyển nguyện vọng 2. Điểm trúng tuyển ngành cao nhất theo đề thi "ba chung" là 23,5 thuộc về các ngành SP Toán và Hóa học của trường ĐH Sư phạm.

Soạn: AM 516817 gửi đến 996 để nhận ảnh này
Chờ con tại một điểm thi của ĐH Thái Nguyên (Ảnh: Thu Hằng)

Trước đó, các trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM), ĐH Ngân hàng TP.HCM cũng đã công bố điểm trúng tuyển, điều kiện xét tuyển nguyện vọng 2. Xem chi tiết tại đây.

Tại ĐH Thái Nguyên, mức điểm các ngành Ngoại ngữ (khối D) đã nhân hệ số - Thí sinh trúng tuyển với điều kiện tổng điểm của ba môn không nhân hệ số không thấp hơn 14 điểm.

Mức điểm dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, đối với các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực 1, khu vực 2 nông thôn, khu vực 2 thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra.

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN NV1 NGUYỆN VỌNG 2
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp 105 19,5 Lưu ý, trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực 1, khu vực 2 nông thôn, khu vực 2 thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra.
Cơ khí
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
Kỹ thuật Môi trường
Kỹ thuật Xây dựng Công trình
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 106 15,0 khối A, 61 chỉ tiêu, điểm xét tuyển: 15
Trường ĐH Sư phạm      
SP Toán học 107 23,5  
SP Vật lý 108 22,0  
SP Tin học 109 22,0  
SP Hóa học 201 23,5  
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp 301 22,5  
SP Giáo dục công dân 501 17,0  
SP Ngữ văn 601 19,0  
SP Lịch sử 602 19,0  
SP Địa lý 603 19,0  
SP Tâm lý Giáo dục 604 15,5  
SP Tiếng Anh 701 24,0  
SP Tiếng Nga 702 20,0 khối D2, còn 12 chỉ tiêu, điểm xét tuyển: 20,0
SP Tiếng Trung (thi tiếng Anh) 704 23,0  
SP Tiếng Trung (thi tiếng Trung) 704 23,0  
SP Giáo dục tiểu học 901 19,5  
SP Thể dục Thể thao 902 24,5  
SP Mầm non 903 17,0  
Trường ĐH Nông lâm      
Chăn nuôi Thú y 308 15,0 Ngành Kỹ thuật Nông nghiệp, khối B, còn 100 chỉ tiêu, điểm xét tuyển: 15,0
Trồng trọt
Lâm nghiệp
Khuyến nông
Nông lâm tổng hợp
Môi trường Nông nghiệp
Phát triển Nông thôn
Nuôi trồng thuỷ sản
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 309 16,0  
Quản lý đất đai 402 15,5  
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh      
Kinh tế 401 17,0  
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Trường ĐH Y khoa      
Dược sĩ 202 22,0  
Bác sỹ đa khoa 321 23,0  
Cử nhân điều dưỡng 322 19,5  
Khoa Công nghệ thông tin      
Công nghệ thông tin 120 17,0  khối A, còn 52 chỉ tiêu, điểm xét tuyển: 17,0
Điện tử viễn thông
Khoa Khoa học Tự nhiên      
Cử nhân Toán học 130 16,0 Toán, Vật lý, Hóa và Khoa học môi trường: 120 chỉ tiêu; điểm xét tuyển: 16,0; khối A
Cử nhân Vật lý
Cử nhân khoa học môi trường
Cử nhân Hóa học 330 19,0  
Cử nhân Sinh học
Cử nhân Công nghệ Sinh học
HỆ CAO ĐẲNG      
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp      
Ngành Kỹ thuật Công nghiệp C65 13 khối A, 50 chỉ tiêu, điểm xét: 13
Trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh      
Khoa Kế toán C66 13,0 khối A, 50 chỉ tiêu, điểm xét: 13
Trường ĐH Sư phạm      
SP Toán Lý C67 12,0 khối A, 23 chỉ tiêu, điểm xét: 12
SP Sinh hóa C68 12,0  
SP Văn Sử C69 12,5  
Trường ĐH Nông lâm      
Ngành Kỹ thuật Nông nghiệp C70 12,0 khối B, 50 chỉ tiêu, điểm xét: 12
Khoa Công nghệ thông tin C71 12,0 khối A, 50 chỉ tiêu, điểm xét: 12
  •     Hạ Anh
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,