(VietNamNet) - Ngày 13/8, Trường ĐH Cần Thơ đã thông báo điểm xét tuyển kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm học 2005-2006. Đồng thời, thông báo điểm xét tuyển vào dự bị ĐH; điều kiện xét tuyển NV2.
Theo đó, điểm xét tuyển của Trường ĐH Cần Thơ sẽ tuyển những thí sinh có tổng số điểm của 3 môn thi (không có môn nào bị điểm 0,0; thí sinh khối T thỏa điều kiện chiều cao, có điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2 và đạt từ 10 trở lên sau khi đã nhân hệ số). Điểm xét tuyển cho từng đối tượng ưu tiên, theo từng khu vực của từng ngành học, quy định tại bảng điểm số 1 (xem bảng 1 phía dưới).
Điểm xét tuyển vào dự bị ĐH: Trường ĐH Cần Thơ xét chọn những thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04) và thí sinh có ưu tiên khu vực 1 vào học dự bị ĐH một số ngành. Điểm xét tuyển cho từng ngành học, quy định tại bảng điểm số 2 (xem bảng 2 phía dưới).
Điều kiện xét tuyển NV2: Các ngành sau đây sẽ xét tuyển NV2: 106 - Thủy công đồng bằng, 109 - Kỹ thuật môi trường, 116 - CK bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, 117 - Quản lý Công nghiệp, 204 - Hóa học, 302 - Trồng trọt, 313 - Khoa học đất, 315 - Hoa viên & cây cảnh, 404 - Kinh tế Nông nghiệp, 407 - Quản lý nghề cá, 501- Luật (khối A và C), 604 - Ngữ văn, 605 - SP Giáo dục công dân, 606 - Du lịch, 703 - SP Pháp văn, 753 - Pháp văn, C65 - Cao đẳng Tin học (khối A).
Thí sinh không trúng tuyển NV 1 có thể nộp Giấy Chứng nhận kết quả số 1 có dấu đỏ (bản chính, các trường hợp gửi bản sao sẽ bị loại), gởi kèm phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ (điện thoại) để xin xét tuyển vào một trong các ngành trên nếu thỏa mãn các điều kiện sau:
- Có hộ khẩu thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long; cùng khối thi với ngành xin xét tuyển; có tổng số điểm bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển NV1 của ngành xin xét tuyển ứng với từng nhóm ưu tiên và khu vực.
- Căn cứ vào chỉ tiêu còn thiếu, ĐH Cần Thơ sẽ xét chọn thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm đối tượng và khu vực.
Thời gian nhận đơn từ nay đến hết ngày 10-9-2005. Đơn nộp trực tiếp tại Phòng Giáo vụ, Trường ĐH Cần Thơ (khu 2, đường 3-2, Q.Ninh Kiều, TP Cần Thơ) hoặc gửi qua đường bưu điện.
Điều kiện xin chấm lại (phúc khảo) các môn thi: Thí sinh muốn chấm lại các môn thi (ngoại trừ môn Năng khiếu khối T) cần: nộp đơn xin chấm lại theo mẫu (không giới hạn số môn xin chấm lại; không nhận đơn qua đường bưu điện); nộp lệ phí xin chấm lại (cùng lúc với nộp đơn).
Thời gian nhận đơn và lệ phí từ nay đến hết ngày 26-8-2005 tại Phòng Giáo vụ, Trường ĐH Cần Thơ (khu 2, đường 3-2, Q.Ninh Kiều, TP Cần Thơ).
Bảng điểm số 1 (Điểm xét tuyển):
Mã ngành |
Ngành/ |
Điểm xét tuyển NV1 |
Tuyển NV2 | |||
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 | |||
N3 |
N3 |
N3 |
N3 | |||
101 |
SP Toán học |
21.0 |
19.5 |
19.0 |
18.5 |
|
102 |
SP Vật lý |
17.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
|
103 |
SP Toán -Tin |
20.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
|
104 |
SP Lý - Tin |
18.5 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
|
105 |
CK chế tạo máy |
16.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
|
106 |
Thủy công đồng bằng |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
60 |
108 |
Tin học |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
|
109 |
KT Môi trường |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
42 |
110 |
Điện tử |
16.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
|
111 |
Kỹ thuật Điện |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
|
112 |
Xây dựng DD & CN |
19.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 |
|
114 |
SP Tiểu học |
16.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
|
115 |
Cơ điện tử |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
|
116 |
CK bảo quản, chế biến NSTP |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
36 |
117 |
Quản lý công nghiệp |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
12 |
201 |
CN Thực phẩm |
20.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
|
202 |
SP Hóa học |
21.5 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
|
203 |
CN Hóa học |
18.5 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
|
204 |
Hóa học |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
63 |
205 |
CB Thủy sản |
17.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
|
401 |
Kế toán (Ktoán TH, Ktoán kiểm toán) |
17.5 |
16.0 |
15.5 |
15.0 |
|
402 |
Tài chính (TC-Tín dụng, TC D.nghiệp) |
18.5 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
|
403 |
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing) |
17.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
|
404 |
KT.N. nghiệp (KTNN, KTTNMT, KTTS) |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
158 |
405 |
Ngoại thương |
16.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
|
406 |
Quản lý đất đai |
16.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
|
407 |
Quản lý nghề cá |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
71 |
501 |
Luật (HC,TM,TP) |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
99 |
301 |
SP. Sinh vật |
18.0 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
|
302 |
Trồng trọt |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
56 |
303 |
Chăn nuôi-Thú y |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
|
304 |
Nuôi trồng thủy sản |
19.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 |
|
306 |
Nông học |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
|
307 |
Môi trường |
18.5 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
|
309 |
CN Sinh học |
20.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
|
310 |
Thú y |
16.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
|
312 |
SP Sinh Kỹ thuật NNghiệp |
17.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
|
313 |
Khoa học đất |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
30 |
314 |
Bảo vệ thực vật |
16.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
|
315 |
Hoa viên-Cây cảnh |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
25 |
316 |
Bệnh học Thủy sản |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
|
601 |
SP Ngữ văn |
16.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
|
602 |
SP Lịch sử |
16.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
|
603 |
SP Địa lý |
16.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
|
604 |
Ngữ văn |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
26 |
605 |
SP GD Công dân |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
13 |
606 |
Du lịch (HDV du lịch) |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
31 |
607 |
Thông tin - Thư viện |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
|
701 |
SP Anh văn |
19.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 |
|
751 |
Anh văn |
16.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
|
703 |
SP Pháp văn |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
38 |
753 |
Pháp văn |
15.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
30 |
901 |
SP TD Thể thao |
22.0 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
|
Chú thích: * N3: nhóm học sinh phổ thông; N2: nhóm ưu tiên 2 cách N3 1 điểm; N1: nhóm ưu tiên 1 cách N2 1 điểm. * KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2 cách KV3 1,5 điểm; KV2-NT: khu vực 2 nông thôn cách KV2 0,5 điểm; KV1: khu vực 1 cách KV2-NT 0,5 điểm. |
Bảng điểm số 2 (Điểm xét tuyển vào dự bị ĐH):
Mã ngành Ngành/ Điểm xét tuyển vào dự bị đại học KV3 KV2 KV2NT KV1 N1 N1 N1 N3 N2 N1 101 SP Toán học 19.0 17.5 17.0 18.5 17.5 16.5 103 SP Toán - Tin học 18.0 16.5 16.0 17.5 16.5 15.5 104 SP Vật lý - Tin học 16.5 15.0 14.5 16.0 15.0 14.0 112 Xây dựng DD &CN 17.0 15.5 15.0 16.5 15.5 14.5 201 CN Thực phẩm 18.0 16.5 16.0 17.5 16.5 15.5 202 SP Hoá học 19.5 18.0 17.5 19.0 18.0 17.0 203 Công nghệ Hóa học 16.5 15.0 14.5 16.0 15.0 14.0 402 Tài chính (TC-Tín dụng, TC D.nghiệp) 16.5 15.0 14.5 16.0 15.0 14.0 301 SP Sinh vật 16.0 14.5 14.0 15.5 14.5 13.5 304 Nuôi trồng thủy sản 17.0 15.5 15.0 16.5 15.5 14.5 307 Môi trường 16.5 15.0 14.5 16.0 15.0 14.0 309 CN Sinh học 18.0 16.5 16.0 17.5 16.5 15.5 601 SP Ngữ văn 14.5 13.0 12.5 14.0 13.0 12.0 602 SP Lịch sử 14.0 12.5 12.0 13.5 12.5 11.5 603 SP Địa lý 14.5 13.0 12.5 14.0 13.0 12.0 604 Ngữ văn 13.0 11.5 11.0 12.5 11.5 10.5 605 SP Giáo dục công dân 13.0 11.5 11.0 12.5 11.5 10.5 606 Du lịch (HDV du lịch) 13.0 11.5 11.0 12.5 11.5 10.5 Chú thích: * N3: nhóm học sinh phổ thông; N2: nhóm ưu tiên 2; N1: nhóm ưu tiên 1. * KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2; KV2- NT: khu vực 2 nông thôn; KV1: khu vực 1
Chuyên ngành
-
Đoan Trúc