(VietNamNet) - Sáng nay, ĐH Huế công bố điểm chuẩn 73 ngành đào tạo của 7 trường thành viên và 1 khoa trực thuộc. Mời các bạn xem chi tiết.
Chờ con thi trước điểm thi ĐH Huế (Ảnh: Quang Nam) |
Mức điểm dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3.Mức liền kề Khu vực chênh nhau 0.5 điểm. Mức liền kề Đối tượng chênh nhau 1.0 điểm.
Như vậy, cùng với 26 trường ĐH khác, đến thời điểm này, đã có hơn 30 trường ĐH công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2005. Xem điểm chuẩn các trường khác TẠI ĐÂY.
Dưới đây là mức điểm trúng tuyển vào các trường của ĐH Huế:
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển | |
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC) | |||
SP Thể chất - Giáo dục quốc phòng |
T |
23 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu là DHF) | |||
SP Tiếng Anh |
D1 |
17 | |
SP Tiếng Nga |
D1 |
14 | |
SP Tiếng Nga |
D2 |
14 | |
SP Tiếng Pháp |
D3 |
14 | |
SP Tiếng Trung |
D1 |
14 | |
SP Tiếng Trung |
D4 |
14 | |
Tiếng Anh |
|
D1 |
15 |
Tiếng Nga |
|
D1 |
14 |
Tiếng Nga |
|
D2 |
14 |
Tiếng Pháp |
D3 |
14 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK) | |||
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
A |
15,5 | |
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
D |
15 | |
Quản trị kinh doanh |
A |
18 | |
Quản trị kinh doanh |
D |
17 | |
Kinh tế chính trị |
A |
15 | |
Kinh tế chính trị |
D |
15 | |
Kế toán |
|
A |
21,5 |
Kế toán |
|
D |
21 |
Tài chính ngân hàng |
A |
23,5 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL) | |||
Công nghiệp và công trình nông thôn |
A |
15 | |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
A |
15 | |
Trồng trọt |
|
B |
15,5 |
Bảo vệ thực vật |
B |
16,5 | |
Bảo quản chế biến nông sản |
B |
16,5 | |
Làm vườn và sinh vật cảnh |
B |
15 | |
Lâm nghiệp |
B |
16 | |
Chăn nuôi - Thú y |
B |
15,5 | |
Thú y |
|
B |
16,5 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
B |
17 | |
Nông học |
B |
16 | |
Khuyến nông và phát triển nông thôn |
B |
17,5 | |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
B |
17,5 | |
Quản lý đất đai |
A |
15 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN) | |||
Hội họa |
|
H |
46 |
Điêu khắc |
|
H |
29,5 |
Sư phạm hội họa |
H |
33,5 | |
Mỹ thuật ứng dụng |
H |
33 | |
Sáng tác- lý luận âm nhạc |
N |
34 | |
Biểu diễn âm nhạc |
N |
25 | |
Sư phạm âm nhạc |
N |
26,5 | |
Nhã nhạc |
|
N |
14 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS) | |||
SP Toán học |
A |
23,5 | |
SP Tin học |
A |
17 | |
SP Vật lý |
|
A |
18 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
15 | |
SP Hóa học |
A |
24 | |
SP Hóa học |
B |
23,5 | |
SP Sinh học |
B |
22 | |
SP Kỹ thuật nông lâm |
B |
15,5 | |
SP Tâm lý giáo dục |
C |
15 | |
SP Giáo dục chính trị |
C |
16,5 | |
SP Ngữ Văn |
C |
19 | |
SP Lịch sử |
C |
19 | |
SP Địa lý |
|
C |
18,5 |
SP Giáo dục tiểu học |
D1 |
14 | |
SP Mẫu giáo |
M |
15 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT) | |||
Toán học |
|
A |
15 |
Tin học |
|
A |
15 |
Vật lý |
|
A |
15 |
Kiến trúc công trình |
V |
27 | |
Điện tử - Viễn thông |
A |
19,5 | |
Hóa học |
|
A |
17,5 |
Địa chất |
|
A |
15 |
Sinh học |
|
B |
16 |
Địa lý |
|
B |
16 |
Khoa học môi trường |
B |
21,5 | |
Công nghệ sinh học |
B |
22,5 | |
Luật |
|
C |
16 |
Ngữ Văn |
|
C |
16 |
Lịch sử |
|
C |
15 |
Triết học |
|
C |
15 |
Hán Nôm |
C |
15 | |
Báo chí |
|
C |
16,5 |
Công tác xã hội |
C |
16 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA (ký hiệu là DHY) | |||
Bác sĩ đa khoa |
B |
23,5 | |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt |
B |
25 | |
Dược sĩ |
|
A |
24,5 |
Điều dưỡng |
B |
18 | |
Kỹ thuật y học |
B |
20 | |
Y tế công cộng |
B |
16 | |
Bác sĩ đa khoa - địa phương |
B |
15 |
Tiếp tục cập nhật...
-
Hạ Anh