221
2084
Viễn thông
vienthong
/cntt/vienthong/
571912
VNPT tiếp tục giảm cước di động GSM từ 5-7%.
1
Article
2081
CNTT - Viễn thông
cntt
/cntt/
VNPT tiếp tục giảm cước di động GSM từ 5-7%.
,

(VietNamNet) - Với ba quyết định số 267, 268 và 269 của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông (VNPT) vừa ban hành, từ ngày 1/2/2005, cước một số dịch vụ thông tin di động GSM của VNPT sẽ tiếp tục được giảm xuống từ 5-7%.

Soạn: AM 258858 gửi đến 996 để nhận ảnh này qua MMS
Giảm cước, có lợi cho khách hàng. (ảnh: Vũ Lê).

Tổng giám đốc VNPT vừa có các quyết định số 267/QĐ/GCTT về việc ban hành cước nhắn tin SMS đi quốc tế cho thông tin di động GSM; 268/QĐ/GCTT về việc ban hành cước dịch vụ thông tin di động GSM trả tiền sau; Quyết định số 269/QĐ/GCTT về việc ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả tiền trước GSM và dịch vụ thông tin di động trả tiền trước thuê bao ngày của VNPT.

Với ĐTDĐ trả sau, VNPT điều chỉnh cước thông tin, gói cước trả sau, gói cước trả sau có SMS miễn phí; ĐTDĐ trả trước điều chỉnh cước thông tin; Nhắn tin SMS được điều chỉnh giảm cước nhắn tin SMS quốc tế.

Cước thuê bao tháng của dịch vụ di động trả tiền sau vẫn sẽ là 72.727 đồng/tháng/máy, cước đấu nối hòa mạng là 181.818 đồng/máy/lần. Cước thông tin gọi trong nước của thuê bao di động trả tiền sau sẽ giảm 6%, từ 773 đồng/30 giây xuống còn 727 đồng/30 giây trong giờ bận, và từ 541,1đồng/30 giây xuống còn 508,9 đồng/30 giây trong giờ rỗi. Cước thông tin gọi trong nước của thuê bao di động trả tiền trước (đã bao gồm thuế VAT) đối với VinaCard giảm 7,1%, từ 1400 đồng/30giây xuống còn 1300 đồng/30giây, và giảm 5,2% đối với Vina Daily, từ 950 đồng/30 giây xuống 900 đồng/30 giây.

Đối với dịch vụ di động trả tiền trước thuê bao ngày, cước thông tin vẫn là 1818 đồng/30 giây, cước thuê bao ngày còn 1818 đồng/ngày. Quyết định cũng giảm giá c
ước các block 30 giây cam kết đã được tính trong giá gói/tháng. Block 30 giây cam kết và SMS miễn phí phải được sử dụng hết trong tháng. Block 30 giây cam kết và SMS miễn phí không sử dụng hết trong tháng sẽ không được tính cho tháng sau.

Cùng với việc giảm cước di động, cước nhắn tin SMS quốc tế cũng giảm từ 0,25 USD/bản tin xuống còn 0,15 USD/bản tin (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng). Cách tính cước mới sẽ được chính thức áp dụng từ ngày 1/2/2004..

Được biết, cùng với ba quyết định trên, VNPT cũng đã có quyết định số 266/QĐ/GCTT về việc giảm cước điện thoại quốc tế cho dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN), dịch vụ IP quốc tế trả sau (Dịch vụ gọi 171), cước dịch vụ IP quốc tế trả trước ( dịch vụ gọi 1717 và 1719 loại NGN 8Kbps), dịch vụ “Hỗ trợ gọi 171 quốc tế qua điện thoại viên quốc tế” và dịch vụ 1719 loại NGN 64 Kbps.
 

Mức giảm giá với cước thuê bao di động trả tiền sau:

Loại cước

Giá cước cũ

Giá cước mới

Mức giảm

Đơn vị

Cước hoà mạng

(đã bao gồm SIMCard)

 

181.818

181.818

 

Đồng/máy/lần

Cước thuê bao tháng

72.727

72.727

 

Đồng/máy/tháng

Cước thuê bao di động trả sau 1 chiều (chỉ nhận cuộc gọi đến)

72.727

72.727

 

Đồng/máy/tháng

Cước thông tin gọi trong nước

 

 

 

 

- Giờ bận:

773

727

6%

 đồng/30 giây

- Giờ rỗi

541,1

508,9

6% 

đồng/30 giây

Mức giảm giá với cước thuê bao di động trả trước:

 

Giá cước cũ

Giá cước mới từ 1/2/2005

 

VinaCard

VinaDaily

VinaCard

VinaDaily

Đã bao gồm thuế VAT và làm tròn

Đã bao gồm thuế VAT và làm tròn

Cước hoà mạng và thuê bao tháng

không thu

không thu

không thu

không thu

Cước thuê bao ngày (đồng/máy-ngày)

-

2.000

-

2.000

Cước thông tin gọi trong nước (đồng/30 giây)

 

 

 

 

- Giờ bận:

1.400

950

1.300

(giảm 7,1%)

900

(giảm 5,2%)

- Giờ rỗi:

980

665

910

630

Mức giảm cước với các gói cước trả sau có SMS miễn phí: 

Tên gói cước

Gói cước cũ

Block 30giây cam kết sử dụng/tháng

SMS miễn phí

Giá gói/tháng (đồng/tháng)

  G200SMS

200

25

227.278

  G300SMS

300

60

304.545

  G400SMS

400

140

363.636

G500SMS

500

150

459.091

G600SMS

600

200

536.364

Tên gói cước

Gói cước mới từ 1/2/2005

Mức giảm giá gói

Mức tiết kiệm so với thông thường

Block 30 giây cam kết sử dụng/tháng)

SMS

miễn phí

Giá gói/tháng (đồng/tháng)

G200SMS

200

50

218.182

4%

9%

G300SMS

300

90

290.909

4%

12%

G400SMS

400

140

363.636

5%

15%

G500SMS

500

200

436.364

5%

17%

G600SMS

600

270

509.091

5%

19%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

  • Thuỷ Nguyên 
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,