- Chiều 2/7/2008, Bộ TT-TT đã công bố bảng xếp hạng về mức độ truy cập và cung cấp dịch vụ hành chính công của các trang thông tin điện tử (TTĐT) của các bộ và địa phương trên toàn quốc.
Quản lý vận hành các trang TTĐT, tổ chức và phát triển những dịch vụ công trên đó nhằm trợ giúp người dân và doanh nghiệp, là một việc làm cần thiết, một khởi đầu quan trọng trong quá trình ứng dụng CNTT và xây dựng chính phủ điện tử của các cơ quan nhà nước. Đó cũng là yêu cầu mà Bộ TT-TT đề ra trong việc giám sát, thúc đẩy nhanh quá trình triển khai ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước.
Một buổi báo cáo của Cục Ứng dụng CNTT, Bộ TT-TT về tình hình ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước. (Ảnh: HS)
Một dịch vụ hành chính công được coi là đạt mức 1 nếu như dịch vụ hành chính công đó có đầy đủ hoặc phần lớn các thông tin về quy trình, thủ tục, các bước cần tiến hành, các giấy tờ cần thiết, chi phí và thời gian thực hiện dịch vụ.
Một dịch vụ hành chính công được coi là đạt mức 2 nếu như dịch vụ hành chính công đó đạt được các tiêu chí mức 1 và cho phép người sử dụng tải về các mẫu đơn, hồ sơ để người sử dụng có thể in ra giấy, hoặc điền vào các mẫu đơn. Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký mức 2, tuy có cung cấp các mẫu đơn hồ sơ để tải về nhưng không cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết như đòi hỏi ở mức 1 thì cũng không được xếp loại.
Một dịch vụ hành chính công được coi là đạt mức 3 nếu như dịch vụ hành chính công đó đáp ứng được các tiêu chí mức 2 và cho phép người sử dụng điền trực tuyến vào các mẫu đơn, hồ sơ và gửi lại trực tuyến tới cơ quan và người thụ lý hồ sơ. Các giao dịch trong quá trình thụ lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện qua mạng trừ việc thanh toán chi phí và trả kết quả sẽ đòi hỏi người sử dụng dịch vụ đến trực tiếp cơ quan cung cấp dịch vụ.
Nếu một dịch vụ hành chính công được đăng ký mức 3, tuy có cung cấp biểu mẫu và cơ chế điền biểu mẫu trực tuyến nhưng không cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết đối với dịch vụ hành chính công mức 1 thì cũng không được xếp loại. Các bảng xếp hạng trang tin điện tử theo số lượng dịch vụ hành chính công áp dụng nguyên tắc: một dịch vụ hành chính công chỉ được tính một lần và được xếp vào mức cao nhất mà dịch vụ đó đáp ứng.
Căn cứ vào những tiêu chí trên, Bộ TT-TT đã công bố kết quả khảo sát các trang thông tin điện tử của các bộ và địa phương, chia thành các bảng xếp hạng như sau:
I.Trang thông tin điện tử của địa phương
Bảng 1. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo số lần truy cập trên toàn thế giới chia cho số dân
Xếp hạng |
Địa chỉ trang thông tin điện tử |
1 |
www.danang.gov.vn (Đà Nẵng) |
2 |
www.hochiminhcity.gov.vn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
3 |
www.dongnai.gov.vn (Đồng Nai) |
4 |
www.bacninh.gov.vn (Bắc Ninh) |
5 |
www.laocai.gov.vn (Lào Cai) |
6 |
www.angiang.gov.vn (An Giang) |
7 |
www.bentre.gov.vn (Bến Tre) |
8 |
www.haiphong.gov.vn (Hải Phòng) |
9 |
www.quangngai.gov.vn (Quảng Ngãi) |
10 |
www.baria-vungtau.gov.vn (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
11 |
www.cantho.gov.vn (Cần Thơ) |
12 |
www.longan.gov.vn (Long An) |
13 |
www.vinhlong.gov.vn (Vĩnh Long) |
14 |
www.binhduong.gov.vn (Bình Dương) |
15 |
www.thuathienhue.gov.vn (Thừa Thiên - Huế) |
16 |
www.vinhphuc.gov.vn (Vĩnh Phúc) |
17 |
www.kontum.gov.vn (Kon Tum) |
18 |
www.tiengiang.gov.vn (Tiền Giang) |
19 |
www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận) |
20 |
www.hanoi.gov.vn (Hà Nội) |
21 |
www.caobang.gov.vn (Cao Bằng) |
22 |
www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang) |
23 |
www.khanhhoa.gov.vn (Khánh Hòa) |
24 |
www.hanam.gov.vn (Hà Nam) |
25 |
www.tayninh.gov.vn (Tây Ninh) |
26 |
www.nghean.gov.vn (Nghệ An) |
27 |
www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình) |
28 |
www.sonla.gov.vn (Sơn La) |
29 |
www.haiduong.gov.vn (Hải Dương) |
30 |
www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang) |
31 |
www.quangtri.gov.vn (Quảng Trị) |
32 |
www.dongthap.gov.vn (Đồng Tháp) |
33 |
www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang) |
34 |
www.ninhbinh.gov.vn (Ninh Bình) |
35 |
www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang) |
36 |
www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh) |
37 |
www.binhdinh.gov.vn (Bình Định) |
38 |
www.thainguyen.gov.vn (Thái Nguyên) |
39 |
www.hungyen.gov.vn (Hưng Yên) |
40 |
www.gialai.gov.vn (Gia Lai) |
41 |
www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam) |
42 |
www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình) |
43 |
www.hagiang.gov.vn (Hà Giang) |
44 |
www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước) |
45 |
www.langson.gov.vn (Lạng Sơn) |
46 |
www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa) |
47 |
www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng) |
48 |
www.phuyen.gov.vn (Phú Yên) |
49 |
www.phutho.gov.vn (Phú Thọ) |
50 |
www.backan.gov.vn (Bắc Kạn) |
51 |
www.daklak.gov.vn (Đắk Lắk) |
52 |
www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu) |
53 |
www.namdinh.gov.vn (Nam Định) |
54 |
www.travinh.gov.vn (Trà Vinh) |
55 |
www.soctrang.gov.vn (Sóc Trăng) |
56 |
www.hoabinh.gov.vn (Hòa Bình) |
Ghi chú: Các địa phương Đắk Nông, Điện Biên, Lai Châu, Quảng Ninh, Yên Bái chưa có trang thông tin điện tử chính thức. Các địa phương Bình Thuận, Cà Mau và Hà Tây không gửi báo cáo.
Bảng 2. Trang thông tin điện tử của các địa phương có dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 1
Xếp hạng |
Địa chỉ trang thông tin điện tử của địa phương |
Số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 1 |
1 |
www.tiengiang.gov.vn (Tiền Giang) |
133 |
2 |
www.haiduong.gov.vn (Hải Dương) |
81 |
3 |
www.hochiminhcity.gov.vn (Thành phố HCM) |
76 |
4 |
www.angiang.gov.vn (An Giang) |
62 62 |
www.hanam.gov.vn (Hà Nam) | ||
6 |
www.haiphong.gov.vn (Hải Phòng) |
59 |
7 |
www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình) |
51 |
8 |
www.baria-vungtau.gov.vn (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
48 |
9 |
www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang) |
30 |
10 |
www.vinhlong.gov.vn (Vĩnh Long) |
18 |
11 |
www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam) |
13 |
12 |
www.laocai.gov.vn (Lào Cai) |
12 |
www.nghean.gov.vn (Nghệ An) | ||
14 |
www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình) |
10 |
15 |
www.binhduong.gov.vn (Bình Dương) |
8 |
16 |
www.hanoi.gov.vn (Thành phố Hà Nội) |
6 |
www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng) | ||
www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu) | ||
19 |
www.danang.gov.vn (Đà Nẵng) |
5 |
www.ninhbinh.gov.vn (Ninh Bình) | ||
www.dongthap.gov.vn (Đồng Tháp) | ||
22 |
www.gialai.gov.vn (Gia Lai ) |
4 |
www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh) | ||
www.longan.gov.vn (Long An) | ||
25 |
www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước) |
3 |
www.phuyen.gov.vn (Phú Yên) | ||
27 |
www.dongnai.gov.vn (Đồng Nai) |
2 |
28 |
www.namdinh.gov.vn (Nam Định) |
1 |
www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa) | ||
www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang) | ||
www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang) | ||
www.thuathienhue.gov.vn (Thừa Thiên - Huế) | ||
www.cantho.gov.vn (Cần Thơ) | ||
www.phutho.gov.vn (Phú Thọ) | ||
www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận) |
Bảng 3. Trang thông tin điện tử của các địa phương có dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 2
Xếp hạng |
Địa phương |
Số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 2 |
1 |
www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình) |
88 |
2 |
www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang) |
57 |
3 |
www.hochiminhcity.gov.vn (Thành phố HCM) |
43 |
4
|
www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng) |
9 |
www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận) | ||
6 |
www.nghean.gov.vn (Nghệ An) |
4 |
7 |
www.hungyen.gov.vn (Hưng Yên) |
3 |
www.laocai.gov.vn (Lào Cai) | ||
www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam) | ||
10 |
www.angiang.gov.vn (An Giang) |
2 |
www.bentre.gov.vn (Bến Tre) | ||
www.namdinh.gov.vn (Nam Định) | ||
www.ninhbinh.gov.vn (Ninh Bình) | ||
www.longan.gov.vn (Long An) | ||
15 |
www.danang.gov.vn (Đà Nẵng) |
1 |
www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu) | ||
www.haiduong.gov.vn (Hải Dương) | ||
www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước) |
Bảng 4. Các trang thông tin điện tử của địa phương có dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 3
Xếp hạng |
Địa phương |
Tên dịch vụ hành chính công trực tuyến |
1 |
www.hochiminhcity.gov.vn (Thành phố HCM) |
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân |
Đăng ký thành lập công ty TNHH | ||
Đăng ký thành lập công ty cổ phần | ||
Đăng ký thành lập chi nhánh | ||
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện | ||
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | ||
Đăng ký kinh doanh cá thể | ||
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện | ||
2 |
www.hanoi.gov.vn (Thành phố Hà Nội) |
Đăng ký văn phòng Đại diện |
Đăng ký kinh doanh qua mạng | ||
3 |
www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang) |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
II. Trang thông tin điện tử của các bộ
Bảng 5 Xếp hạng trang thông tin điện tử của các bộ theo số truy cập trên toàn thế giới
Xếp hạng |
Địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ |
1 |
www.mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao) |
2 |
www.moet.gov.vn (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
3 |
www.moc.gov.vn (Bộ Xây dựng) |
4 |
www.moj.gov.vn (Bộ Tư pháp) |
5 |
www.mof.gov.vn (Bộ Tài chính) |
6 |
www.mpi.gov.vn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
7 |
www.cinet.gov.vn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
8 |
www.moh.gov.vn (Bộ Y tế) |
9 |
www.monre.gov.vn (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
10 |
www.moit.gov.vn (Bộ Công Thương) |
11 |
www.most.gov.vn (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
12 |
www.agroviet.gov.vn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) |
13 |
www.molisa.gov.vn (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
14 |
www.caicachhanhchinh.gov.vn (Bộ Nội vụ) |
15 |
www.mt.gov.vn (Bộ Giao thông Vận tải) |
16 |
www.mic.gov.vn (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
Bảng 6. Trang thông tin điện tử của các bộ có dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 1
Xếp hạng |
Địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ |
Số dịch vụ |
1 |
www.agroviet.gov.vn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
93 |
2 |
www.moj.gov.vn (Bộ Tư pháp) |
13 |
3 |
www.mic.gov.vn (Bộ Thông tin và Truyền Thông) |
11 |
4 |
www.moit.gov.vn (Bộ Bộ Công Thương) |
9 |
5 |
www.mt.gov.vn (Bộ Giao thông Vận tải) |
2 |
www.most.gov.vn (Bộ Khoa học và Công nghệ) | ||
7 |
www.mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao) |
1 |
www.monre.gov.vn (Bộ Tài Nguyên và Môi trường) |
Bảng 7. Trang thông tin điện tử của các Bộ có dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 2
Xếp hạng |
Địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ |
Số dịch vụ |
1 |
www.agroviet.gov.vn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
23 |
2 |
www.moj.gov.vn (Bộ Tư pháp) |
16 |
3 |
www.moet.gov.vn (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
9 |
4 |
www.mic.gov.vn (Bộ Thông tin và Truyền Thông) |
8 |
5 |
www.moit.gov.vn (Bộ Công Thương) |
7 |
6 |
www.moc.gov.vn (Bộ Xây dựng) |
3 |
7 |
www.mofa.gov.vn (Bộ Ngoại giao) |
1 |
www.most.gov.vn (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Bảng 8. Trang thông tin điện tử của Bộ có dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 3
Tên Bộ |
Tên dịch vụ hành chính công mức 3 |
Bộ Ngoại giao |
Dịch vụ miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
-
H.Chi