Danh sách ĐT Serbia
Cập nhật lúc 11:51, Thứ Ba, 18/05/2010 (GMT+7)
+ Danh sách ĐT Serbia
Dân số: 7,65 triệu người
Thủ đô: Belgrad
Năm thành lập LĐBĐ Serbia (Nam Tư cũ): 1919
Số lần dự World Cup: 1
- Đây là lần đầu tiên Serbia giành quyền dự vòng chung kết World Cup.
- Vòng loại World Cup 2006, Serbia thi đấu dưới cái tên chung Serbia & Montenegro.
- Trước khi trở thành nước độc lập, Serbia thuộc về Nam Tư cũ, quốc gia từng 9 lần dự VCK World Cup.
Số | Họ tên | Ngày sinh | Vị trí | CLB | Cao |
---|---|---|---|---|---|
1 | Vladimir STOJKOVIC | 28/07/1983 | GK | Wigan | 195 |
2 | Antonio RUKAVINA | 26/01/1984 | DF | Munich 1860 | 177 |
3 | Aleksandar KOLAROV | 10/11/1985 | DF | Lazio | 187 |
4 | Gojko KACAR | 26/01/1987 | MF | Hertha Berlin | 185 |
5 | Nemanja VIDIC | 21/10/1981 | DF | Manchester Utd. | 185 |
6 | Branislav IVANOVIC | 22/02/1984 | DF | Chelsea | 188 |
7 | Zoran TOSIC | 28/04/1987 | MF | FC Cologne | 171 |
8 | Danko LAZOVIC | 17/05/1983 | FW | Zenit St Petersburg | 185 |
9 | Marko PANTELIC | 15/09/1978 | FW | Ajax | 181 |
10 | Dejan STANKOVIC | 11/09/1978 | MF | Inter | 181 |
11 | Nenad MILIJAS | 30/04/1983 | MF | Wolverhampton | 182 |
12 | Bojan ISAILOVIC | 25/03/1980 | GK | Zaglebie Lubin | 192 |
13 | Aleksandar LUKOVIC | 23/10/1982 | DF | Udinese | 184 |
14 | Milan JOVANOVIC | 18/04/1981 | MF | Standard Liege | 183 |
15 | Nikola ZIGIC | 25/09/1980 | FW | Valencia | 202 |
16 | Ivan OBRADOVIC | 25/07/1988 | DF | Zaragoza | 181 |
17 | Milos KRASIC | 01/11/1984 | MF | CSKA Moscow | 185 |
18 | Milos NINKOVIC | 25/12/1984 | MF | Dynamo Kyiv | 179 |
19 | Radosav PETROVIC | 08/03/1989 | MF | Partizan | 193 |
20 | Neven SUBOTIC | 10/12/1988 | DF | Borussia Dortmund | 193 |
21 | Dragan MRDJA | 23/01/1984 | FW | Vojvodina Novi Sad | 187 |
22 | Zdravko KUZMANOVIC | 22/09/1987 | MF | VfB Stuttgart | 187 |
23 | Andjelko DJURICIC | 21/11/1980 | GK | Leiria | 194 |
HLV: Radomir ANTIC (Serbia) |
,