Danh sách ĐT Australia
Cập nhật lúc 11:47, Thứ Ba, 18/05/2010 (GMT+7)
+ Danh sách ĐT Australia
Dân số: 19,73 triệu người
Thủ đô: Canberra
Năm thành lập LĐBĐ Australia: 1961
Số lần dự World Cup: 3
- Thành tích cao nhất lọt vào tới vòng 1/16 tại World Cup 2006.
- Thủ môn Mark Schwarzer lập kỉ lục 7 trận liên tiếp giữ sạch lưới ở vòng sơ loại World Cup.
- Brett Emerton và Tim Cahill là những cầu thủ làm bàn xuất sắc nhất ở vòng sơ loai (cùng 4 bàn).
Số | Họ tên | Ngày sinh | Vị trí | CLB | Cao |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mark SCHWARZER | 06/10/1972 | Thủ môn | Fulham | 196 |
2 | Lucas NEILL | 09/03/1978 | Hậu vệ | Galatasaray | 185 |
3 | Craig MOORE | 12/12/1975 | Hậu vệ | tự do | 186 |
4 | Tim CAHILL | 06/12/1979 | Tiền đạo | Everton | 180 |
5 | Jason CULINA | 05/08/1980 | Tiền vệ | Gold Coast United | 175 |
6 | Michael BEAUCHAMP | 08/03/1981 | Hậu vệ | Al Jazira | 191 |
7 | Brett EMERTON | 22/02/1979 | Tiền vệ | Blackburn Rovers | 185 |
8 | Luke WILKSHIRE | 02/10/1981 | Hậu vệ | Dynamo Moscow | 177 |
9 | Joshua KENNEDY | 20/08/1982 | Tiền đạo | Nagoya Grampus Eight | 192 |
10 | Harry KEWELL | 22/09/1978 | Tiền đạo | Galatasaray | 183 |
11 | Scott CHIPPERFIELD | 30/12/1975 | Hậu vệ | Basel | 180 |
12 | Adam FEDERICI | 31/01/1985 | Thủ môn | Reading | 188 |
13 | Vince GRELLA | 05/10/1979 | Tiền vệ | Blackburn Rovers | 183 |
14 | Brett HOLMAN | 27/03/1984 | Tiền đạo | AZ Alkmaar | 176 |
15 | Mile JEDINAK | 03/08/1984 | Tiền vệ | Antalyaspor | 188 |
16 | Carl VALERI | 14/08/1984 | Tiền vệ | Sassuolo | 180 |
17 | Nikita RUKAVYTSYA | 22/06/1987 | Tiền đạo | Twente Enschede | 183 |
18 | Brad JONES | 19/03/1982 | Thủ môn | Middlesbrough | 193 |
19 | Richard GARCIA | 04/09/1981 | Tiền đạo | Hull City | 180 |
20 | Mark MILLIGAN | 04/08/1985 | Hậu vệ | JEF United Ichihara | 178 |
21 | David CARNEY | 30/11/1983 | Hậu vệ | Twente Enschede | 181 |
22 | Dario VIDOSIC | 08/04/1987 | Tiền vệ | MSV Duisburg | 185 |
23 | Marco BRESCIANO | 11/02/1980 | Tiền đạo | Palermo | 182 |
HLV: Pim Verbeek (Hà Lan) |
,