Những cuộc lật đổ
HN.ACB, Than QN, hai đội đang dẫn đầu bảng xếp hạng đồng loạt ’ngã ngựa’ trước các đối thủ dưới cơ TP.HCM và Huda Huế.
Trên sân nhà, Huda Huế xuất sắc vượt qua Than Quảng Ninh với tỷ số 2-1 để thoát khỏi khu vực nguy hiểm.
Trong khi đó, dù dẫn trước XM Fico Tây Ninh nhưng SQC Bình Định vẫn không thể giành trọn 3 điểm trên sân khách. Cùng được 37 điểm, SQC Bình Định và Than Quảng Ninh chia nhau hai vị trí Nhì và Ba trên bảng xếp hạng.
HN.ACB (áo trắng) bất ngờ thua TP.HCM 1-2. Ảnh: Đức Anh |
Vòng 23 giải hạng Nhất QC Cúp Tôn Hoa Sen 2010 kết thúc với bất ngờ thuộc về đội bóng thành phố Hồ Chí Minh. Đội bóng của HLV Lư Đình Tuấn bất ngờ thắng ngược Hà Nội ACB với tỷ số 2-1 với hi vọng trụ hạng thành công ở mùa giải năm nay.
Như vậy, trận đấu giữa TP.HCM và Đồng Nai. Berjaya ở lượt trận 25 sẽ có ý nghĩa quyết định sự sống còn của một trong hai đội tại giải hạng Nhất 2010.
Kết quả chi tiết |
Thống kê sau vòng 23 ngày 3/8/2010 Tổng số bàn thắng: 17 bàn, trung bình: 2,8 bàn/trận Tổng số thẻ vàng: 20 thẻ, trung bình: 3,33 thẻ/trận Tổng số thẻ đỏ: 1 trung bình: 0,16 thẻ/trận Tổng số khán giả: 12.300 người, trung bình: 2.050 người/trận |
BXH SAU VÒNG 23 GIẢI HẠNG NHĂT QG CÚP TÔN HOA SEN 2010, NGÀY 3/8/2010 | ||||||||||||
XH |
Đội |
ST |
T |
H |
B |
Điểm |
BT |
BTSK |
BB |
HS |
TV |
TĐ |
1 |
Hà Nội ACB |
21 |
12 |
4 |
5 |
40 |
44 |
14 |
29 |
15 |
52 |
2 |
2 |
Than Quảng Ninh |
21 |
10 |
7 |
4 |
37 |
32 |
12 |
26 |
6 |
57 |
6 |
3 |
SQC Bình Định |
21 |
11 |
4 |
6 |
37 |
42 |
18 |
28 |
14 |
50 |
3 |
4 |
An Giang |
21 |
9 |
6 |
6 |
33 |
32 |
18 |
25 |
7 |
65 |
7 |
5 |
Quảng Nam Xuân Thành |
21 |
9 |
5 |
7 |
32 |
23 |
10 |
20 |
3 |
44 |
2 |
6 |
XM Fico Tây Ninh |
22 |
7 |
8 |
7 |
29 |
36 |
14 |
44 |
-8 |
52 |
7 |
7 |
TDC Bình Dương |
22 |
8 |
4 |
10 |
28 |
33 |
14 |
34 |
-1 |
54 |
0 |
8 |
XSKT.Cần Thơ |
21 |
6 |
9 |
6 |
27 |
24 |
11 |
23 |
1 |
49 |
3 |
9 |
Huda Huế |
21 |
7 |
6 |
8 |
27 |
26 |
15 |
32 |
-6 |
41 |
3 |
10 |
Viettel |
21 |
6 |
6 |
9 |
24 |
31 |
6 |
37 |
-6 |
61 |
1 |
11 |
TP.Hồ Chí Minh |
22 |
6 |
5 |
11 |
23 |
25 |
9 |
40 |
-15 |
45 |
0 |
12 |
Hải Nhân Tiền Giang |
21 |
7 |
1 |
13 |
22 |
28 |
10 |
30 |
-2 |
50 |
4 |
13 |
Đồng Nai. Berjaya |
21 |
4 |
7 |
10 |
19 |
20 |
7 |
28 |
-8 |
50 |
4 |
Theo VFF