HN.ACB & Than QN thẳng tiến
Tiếp tục giành chiến thắng khi được thi đấu tại sân nhà, HN.ACB và Than QN đang trên đường cán đích thăng hạng chuyên nghiệp.
Trước đối thủ TP.HCM đang nỗ lực trụ hạng tại mùa giải năm nay, đoàn quân của HLV Đinh Cao Nghĩa không quá khó để vượt qua đội bóng thành phố mang tên Bác với tỷ số tối thiểu 1-0 để vượt qua SQC Bình Định ở ngôi Nhì bảng.
HN.ACB (áo trắng) dễ dàng giành chiến thắng 3-1 trước Đồng Nai Berjaya. Ảnh: Đức Anh |
Trong cuộc đối đầu với TDC Bình Dương, Quảng Nam Xuân Thành đã giành chiến thắng trước đội bóng đất Thủ Dầu nhằm tiếp tục hướng đến ngôi vị cao hơn ở giải hạng Nhất 2010. Đội bóng Viettel cũng có được 3 điểm quan trọng khi làm khách trên sân Tiền Giang để thoát khỏi nhóm "đèn đỏ" trước giải hạng Nhất khép lại.
Trên đà thăng tiến, Hà Nội ACB tiếp tục đứng đầu bảng xếp hạng với chiến thắng 3-1 trước Đồng Nai. Berjaya trên sân Hàng Đẫy. Hiện thầy trò HLV Mauricio Luis Giganti vẫn giữ đượckhoảng cách an toàn với đội đứng Nhì bảng Than Quảng Ninh.
Kết quả chi tiết |
Thống kê sau vòng 22 ngày 30, 31/7/2010 Tổng số bàn thắng: 12 bàn, trung bình: 2 bàn/trận Tổng số thẻ vàng: 21 thẻ, trung bình: 3,5 thẻ/trận Tổng số thẻ đỏ: 0 trung bình: 0 thẻ/trận Tổng số khán giả: 12.200 người, trung bình: 2.033 người/trận |
BXH VÒNG 21 GIẢI HẠNG NHĂT QG CÚP TÔN HOA SEN 2010, NGÀY 24/7/2010 | ||||||||||||
XH |
Đội |
ST |
T |
H |
B |
Điểm |
BT |
BTSK |
BB |
HS |
TV |
TĐ |
1 |
Hà Nội ACB |
20 |
12 |
4 |
4 |
40 |
43 |
13 |
27 |
16 |
49 |
2 |
2 |
Than Quảng Ninh |
20 |
10 |
7 |
3 |
37 |
31 |
11 |
24 |
7 |
56 |
6 |
3 |
SQC Bình Định |
20 |
11 |
3 |
6 |
36 |
39 |
15 |
25 |
14 |
50 |
3 |
4 |
Quảng Nam Xuân Thành |
20 |
9 |
5 |
6 |
32 |
23 |
10 |
19 |
4 |
42 |
2 |
5 |
An Giang |
20 |
8 |
6 |
6 |
30 |
31 |
17 |
25 |
6 |
61 |
7 |
6 |
XM Fico Tây Ninh |
21 |
7 |
7 |
7 |
28 |
33 |
14 |
41 |
-8 |
51 |
6 |
7 |
TDC Bình Dương |
21 |
7 |
4 |
10 |
25 |
32 |
13 |
34 |
-2 |
53 |
0 |
8 |
SXKT.Cần Thơ |
20 |
5 |
9 |
6 |
24 |
22 |
9 |
22 |
0 |
48 |
3 |
9 |
Viettel |
20 |
6 |
6 |
8 |
24 |
30 |
15 |
35 |
-5 |
59 |
1 |
10 |
Huda Huế |
20 |
6 |
6 |
8 |
24 |
24 |
6 |
31 |
-7 |
39 |
3 |
11 |
Hải Nhân Tiền Giang |
21 |
7 |
1 |
13 |
22 |
28 |
10 |
30 |
-2 |
50 |
4 |
12 |
TP.Hồ Chí Minh |
21 |
5 |
5 |
11 |
20 |
23 |
9 |
39 |
-16 |
43 |
0 |
13 |
Đồng Nai. Berjaya |
20 |
4 |
7 |
9 |
19 |
20 |
7 |
27 |
-7 |
49 |
4 |
Theo VFF