(VietNamNet) - Hầu hết các mặt hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Mỹ sẽ chịu lệ phí cấp hạn ngạch 1.000-6.000 đồng/tá, trong đó mặt hàng quần áo nam nữ chất liệu bông (cat. 347/348) chịu phí cao nhất 6.000 đồng/tá. Đây là nội dung chính Quyết định 83/2003 Bộ Tài chính vừa ban hành.
Các mặt hàng áo khoác nam dạng áo comple (cat. 333), áo khoác nam, nữ chất liệu bông (cat. 334/335), áo sweater chất liệu bông (345), áo khoác nam (nữ) chất liệu len (cat. 434, 435)... cùng chịu mức lệ phí 4.000 đồng/tá. Một số mặt hàng khác có mức thu phí bằng 0 là chỉ may, sợi để bán lẻ (cat. 200), sợi bông đã chải (cat. 301), tất chất liệu bông (cat.332), đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo (cat. 352/652)... Trung bình mức lệ phí này bằng khoảng 2/3 so với lệ phí cấp hạn ngạch hàng dệt may sang EU nhưng lớn hơn mức Bộ Thương mại đề nghị (chỉ bằng 1/2).
Theo Bộ Tài chính, việc thu lệ phí cấp hạn ngạch hàng dệt may sang Mỹ áp dụng bắt đầu từ năm 2003. Như vậy, hàng dệt may DN đã xuất nhưng tính vào hạn ngạch vẫn phải chịu lệ phí. Mặt hàng chủ lực của DN Việt Nam xuất sang Mỹ là quần áo chất liệu bông (đồng thời chiếm khoảng 60% hạn ngạch) sẽ phải đóng lệ phí cấp hạn ngạch nhiều nhất, có thể hơn 70 tỷ đồng.
Biểu mức thu lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Mỹ:
STT |
Mặt hàng |
Chủng loại (Cat.) |
Đơn vị |
Mức thu (đồng) |
1 |
Chỉ may, sợi để bán lẻ |
200 |
Kg |
0 |
2 |
Sợi bông đã chải |
301 |
Kg |
0 |
3 |
Tất chất liệu bông |
332 |
Tá/đôi |
0 |
4 |
Áo khoác nam dạng áo complet |
333 |
Tá |
4.000 |
5 |
Áo khoác nam, nữ chất liệu bông |
334/335 |
Tá |
4.000 |
6 |
Áo dệt kim nam nữ chất liệu bông |
338/339 |
Tá |
2.000 |
7 |
Áo sơ mi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo. |
340/640 |
Tá |
3.000 |
8 |
Áo sơ mi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo. |
341/641 |
Tá |
3.000 |
9 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
342/642 |
Tá |
2.000 |
10 |
Áo sweater chất liệu bông |
345 |
Tá |
4.000 |
11 |
Quần áo nam nữ chất liệu bông |
347/348 |
Tá |
6.000 |
12 |
Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo |
351/651 |
Tá |
2.000 |
13 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
352/652 |
Tá |
0 |
14 |
Quần yếm,... |
359/659-C |
Kg |
1.000 |
15 |
Quần áo bơi |
359/659-S |
Kg |
1.000 |
16 |
Áo khoác nam chất liệu len |
434 |
Kg |
4.000 |
17 |
Áo khoác nữ chất liệu len |
435 |
Tá |
4.000 |
18 |
Sơ mi nam nữ chất liệu len |
440 |
Tá |
3.000 |
19 |
Quần nam chất liệu len |
447 |
Tá |
2.000 |
20 |
Quần nữ chất liệu len |
448 |
Tá |
2.000 |
21 |
Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác |
620 |
M2 |
0 |
22 |
Tất chất liệu sợi nhân tạo |
632 |
Tá đôi |
0 |
23 |
Áo sơ mi dệt kim nam, nữ chất liệu sợi nhân tạo |
638/639 |
Tá |
2.000 |
24 |
Áo sweater chất liệu sợi nhân tạo |
645/646 |
Tá |
4.000 |
25 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhận tạo |
647/648 |
Tá |
4.000 |
|