,
221
2121
Trong nước
trongnuoc
/khoahoc/trongnuoc/
701971
Giải thưởng Hồ Chí Minh và Nhà nước về KH-CN năm 2005
1
Article
446
Khoa học
khoahoc
/khoahoc/
,

Giải thưởng Hồ Chí Minh và Nhà nước về KH-CN năm 2005

Cập nhật lúc 14:58, Thứ Năm, 01/09/2005 (GMT+7)
,

Ngày 30/8/2005, Chủ tịch nước đã ký quyết định tặng 12 giải thưởng Hồ Chí Minh và 41 giải thưởng Nhà nước về KH-CN năm 2005.

Một số gương mặt nhà khoa học được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh và Giải thưởng Nhà nước 2005.

KS. Trần Đức Lương
GS-TSKH Đặng Hùng Võ
GS-TS Ngô Kiều Nhi
GS-Bác sĩ Nguyễn Thị Ngọc Phượng
GS-TSKH Đặng Vũ Minh
PGS-TS Nguyễn Đăng Vang

Quyết định số 971/2005/QĐ-CTN tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh cho 12 công trình và cụm công trình KH&CN đặc biệt xuất sắc; gồm:

  • Lĩnh vực khoa học tự nhiên

1. ATLAS Quốc gia Việt Nam. Cục đo đạc bản đồ Nhà nước xuất bản năm 1996.

Tác giả: GS.TS. Nguyễn Văn Chiển, KS. Ngô Văn Chính, TS. Nguyễn Văn Sử, PGS.TS. Nguyễn Văn Quý, PGS.TS. Nguyễn Trần Cầu, TS. Nguyễn Thơ Các, PGS.TS. Tôn Thất Chiểu, GS. Trần Đình Gián, TS. Nguyễn Can, PGS.TS. Phạm Quang Hạnh, GS.TS. Phan Kế Lộc, KS. Trần Văn Luận, GS.TS. Võ Quý, GS.TS. Văn Tạo, GS.TSKH. Đặng Ngọc Thanh, PGS. Lê Bá Thảo, GS.TSKH.Nguyễn Ngọc Thuỵ, GS.TSKH.Đặng Như Toàn, GS. Đặng Nghiêm Vạn, GS.TSKH. Nguyễn Cẩn, TS. Nguyễn Bá Linh, KS. Trịnh Anh Cơ, KS. Trần Việt Anh, TS. Trần Ngọc Bảo, TS. Nguyễn Thanh Bình, CVKT. Nguyễn Thế Hiệp, KS. Mai Thị Nguyệt, KS. Vũ Thị Kim Tâm, KS. Nguyễn Thị Tư, TS. Nguyễn Cẩm Vân, KS. Hoàng Kim Xuyến và các cộng sự.

2. Cụm công trình:

Bản đồ địa chất Việt Nam tỷ lệ 1/500.000 (Tổng cục Mỏ và Địa chất xuất bản năm 1988) và Bản đồ khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/500.000 (Tổng cục Địa chất xuất bản năm 1981).

Tác giả: KS. Trần Đức Lương, KS. Nguyễn Xuân Bao, TS. Lê Văn Trảo, KS. Trần Phú Thành và các cộng sự.

  • Lĩnh vực Khoa học xã hội và nhân văn

3. Cụm công trình về nghệ thuật quân sự Việt Nam, gồm 8 cuốn sách:

    1. Học tập khoa học quân sự Xô - Viết. NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1958.

    2. Về cách dùng binh. NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1997.

    3. Thất bại của một sức mạnh phi nghĩa. NXB Quân đội nhân dân, Hà nội, 1975.

    4. Chiến dịch Tây Nguyên đại thắng. NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1977.

    5. Tổ tiên ta đánh giặc. Nhà in Quân giải phóng Tây Nguyên, 1969.

    6. Tìm hiểu một số vấn đề về nghệ thuật chỉ huy. NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1987.

    7. Nghệ thuật tác chiến: mấy vấn đề lý luận và thực tiễn. NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1990.

    8. Mấy vấn đề về nghệ thuật quân sự. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2001.

Tác giả: GS. Hoàng Minh Thảo.

4. Chiến tranh Việt Nam và kinh tế Mỹ. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1973.

Tác giả: GS. Đào Văn Tập

  • Lĩnh vực Khoa học Kỹ thuật

5. Cụm công trình: Nghiên cứu, thiết kế chế tạo cụm thiết bị cơ - điện tử trong công nghiệp.

Tác giả: TS. Trương Hữu Chí, TS. Đỗ Văn Vũ, KS. Nguyễn Đức Minh, KS. Nguyễn Danh Tiến, KS. Phạm Văn Thanh, KS. Trần Thị Kim Quế, KS. Nguyễn Quý Bình, TS. Trần Anh Quân, TS. Hoàng Việt Hồng, ThS. Nguyễn Chí Cường, ThS. Nguyễn Hoài Anh.

6. Cụm công trình: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cơ khí - tự động hóa trong công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm.

Tác giả: PGS.TS Đinh Văn Nhã, PGS.TS .Đinh Văn Thuận, KS. Đinh Văn Vinh, ThS. Đinh Văn Hiến, KS. Đinh Thị Lan Anh, KS. Phạm Tuấn Anh, ThS. Lại Ngọc Anh, KS. Lê Viết Thắng, KS. Nguyễn Hoàng Anh.

7. Xây dựng hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 và ứng dụng hệ định vị toàn cầu (GPS) vào đo đạc - bản đồ ở nước ta.

Tác giả: GS.TSKH.Đặng Hùng Võ, TS. Trần Bạch Giang, GS.TSKH. Phạm Hoàng Lân, GS.TSKH. Hoàng Ngọc Hà, KS. Trần Nhật Tỉnh, TS. Đào Chí Cường, KS. Ngô Văn Thông, TS. Lê Minh, TS. Vũ Bích Vân.

8. Cụm công trình nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ xây dựng công trình phòng thủ bảo vệ Tổ quốc, giai đoạn 1956-1975.

Tác giả: KS. Nguyễn Trọng Quyển, KS. Bùi Danh Chiêu, KS. Nguyễn Quán Hồng, KS. Lương Lâm, KS. Nguyễn Cao Đàm, TS. Chu Việt Cường, TS. Vũ Quý Khôi, KS. Nguyễn Bá Thiện, TS. Trần Xuân Nam, KS. Nguyễn Thanh Tâm, KS. Phạm Hoàng Vân, KS. Đào Văn Huệ, KS. Trịnh Minh Thanh, KS. Phan Lưu Long, KS. Nguyễn Cát, KS .Nguyễn Giáo, TS. Nguyễn Quang Hưng, TS. Nguyễn Hữu Phúc, GS.TS. Nguyễn Mạnh Kiểm.

  • Lĩnh vực Khoa học nông nghiệp

9. Cơ sở khoa học của sự phát triển nông nghiệp và nông thôn lưu vực sông Hồng.

Tác giả: GS. TS. Đào Thế Tuấn.

10. Khôi phục và phát triển bền vững Hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ.

Tác giả: TS. Lê Văn Khôi, KS. Nguyễn Đình Cương, KS. Nguyễn Minh Hải, KS. Lê Thị Liên, TS. Viên Ngọc Nam, KS. Nguyễn Đình Quý, CN. Lê Văn Sinh, CN. Đoàn Văn Thu, ThS. Lê Đức Tuấn.

11. Nghiên cứu phát triển và đổi mới công nghệ chế tạo vắc xin vi khuẩn phòng bệnh Đóng dấu, Tụ huyết trùng và Tiêu chảy ở lợn.

Tác giả: PGS. TS. Phạm Văn Quân, PGS. TS. Nguyễn Thị Nội, TS. Nguyễn Văn Lãm, PGS. TS. Lê Văn Tạo, TS. Nguyễn Ngọc Nhiên, BSTY. Hoàng Bùi Tiến, TS. Cù Hữu Phú.

  • Lĩnh vực Khoa học Y dược

12. Cụm công trình ghép tạng.

Tác giả: GS. TS. Phạm Gia Khánh, GS. TSKH. Lê Thế Trung, GS. TSKH. Phạm Mạnh Hùng, GS. TS. Đỗ Kim Sơn, PGS. Tôn Thất Bách, PGS. TS. Trương Văn Việt, TS. Trần Ngọc Sinh, PGS. TS. Phạm Như Thế, PGS. TS. Nguyễn Thanh Liêm và các cộng sự.

Quyết định số 972/2005/QĐ-CTN tặng Giải thưởng Nhà nước cho 41 công trình và cụm công trình KH&CN xuất sắc, Gồm:

  • Lĩnh vực Khoa học Tự nhiên

1. Nghiên cứu cơ bản tính chất quang - điện - từ của một số vật liệu điện tử tiên tiến (vật liệu bán dẫn Si nano, ZnS, ZnSe; vật liệu từ siêu dẫn cấu trúc kiểu perovskit).

Tác giả: GS.TS. Phan Hồng Khôi, GS.TSKH. Vũ Xuân Quang, GS.TSKH. Nguyễn Xuân Phúc, PGS.TS. Đỗ Xuân Thành, PGS.TS. Trần Kim Anh, TS. Phạm Hồng Dương, PGS.TS. Nguyễn Quang Liêm, PGS.TS. Lê Thị Trọng Tuyên, PGS.TS. Lê Văn Hồng, TS. Đào Nguyên Hoài Nam.

2. Một số thành tựu tiêu biểu trong nghiên cứu vật liệu từ tính: ferit, perovskit, vật liệu từ vô định hình và vật liệu từ có cấu trúc nano.

Tác giả: GS.TSKH. Nguyễn Châu, PGS.TS. Bạch Thành Công, PGS.TS. Đặng Lê Minh.

  • Lĩnh vực Khoa học xã hội và nhân văn

3. Hai công trình nghiên cứu về phật giáo và thành hoàng:

      1. Tín ngưỡng thành hoàng Việt Nam. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội,1996.

      2. Tư tưởng Phật giáo Việt Nam. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội,1999.

Tác giả: PGS. Nguyễn Duy Hinh.

4. Cụm công trình về Sử thi Tây Nguyên:

     1. Sử thi Ê đê. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1991.

     2. Vùng sử thi Tây Nguyên. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1999.

Tác giả: GS. TSKH Phan Đăng Nhật.

5. Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 1998.

Tác giả: GS. TS. Phan Hữu Dật.

6. Cụm công trình: Những vấn đề ngữ nghĩa và từ điển học tiếng Việt, gồm:

    1. Logic - ngôn ngữ học. NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng,1989.

    2. Từ điển chính tả. NXB Đà Nẵng, Trung tâm từ điển học, Hà Nội - Đà Nẵng, 1995.

    3. Từ điển vần. NXB Đà Nẵng, Trung tâm từ điển học, Hà Nội - Đà Nẵng, 1996.

    4. Chính tả tiếng Việt. NXB Đà Nẵng, Trung tâm từ điển học, Hà Nội-Đà Nẵng, 1999.

Tác giả: GS. Hoàng Phê

7. Nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Việt (2 tập): Tập 1, 1963; Tập 2, 1964. NXB Giáo dục, Hà Nội, tái bản 1997.

Tác giả: PGS. Nguyễn Kim Thản

8. Từ điển Anh - Việt. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1997.

Tác giả: GS. Lê Khả Kế.

9. Từ điển Tiếng Việt. NXB Đà Nẵng, Trung tâm từ điển học, Hà Nội - Đà Nẵng 2000

Tác giả: GS. Hoàng Phê (chủ biên), PGS. Bùi Khắc Việt, TS. Chu Bích Thu, PGS. Đào Thản, GS. Hoàng Tuệ, GS.TS. Hoàng Văn Hành, CN. Lê Kim Chi, CN. Nguyễn Minh Châu, PGS. TS Nguyễn Ngọc Trâm, TS. Nguyễn Thanh Nga, TS. Nguyễn Thuý Khanh, GS.TS. Nguyễn Văn Khang, PGS.TS. Phạm Hùng Việt, CN. Trần Cẩm Vân, CN. Trần Nghĩa Phương, CN. Vũ Ngọc Bảo, PGS. Vương Lộc.

10. Tiếng Việt trên các miền đất nước. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1989

Tác giả: GS.TS. Hoàng Thị Châu.

11. Cụm công trình: Về tiểu thuyết Pháp nửa sau thế kỷ XX, gồm:

     1. Lui Aragông. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1987; NXB Giáo dục, Hà Nội, 1997.

     2. Tiểu thuyết Pháp hiện đại - những tìm tòi đổi mới. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1990, tái bản 2002.

     3. Tiểu thuyết Pháp bên thềm thế kỷ XXI. NXB Thành phố Hồ Chí Minh, Tp.Hồ Chí Minh, 2001.

Tác giả: GS. Phùng Văn Tửu.

12. Cụm công trình: Về Nguyễn Trãi, gồm:

     1. Nguyễn Trãi và Bản hùng ca đại cáo. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội,1999.

     2. Văn chương Nguyễn Trãi rực ánh sao Khuê. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2000.

Tác giả: GS. Bùi Văn Nguyên

13. Cụm công trình: Về văn học hiện đại Việt Nam, gồm:

     1. Văn học Việt Nam hiện đại - những chân dung tiêu biểu. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2001.

     2. Một số gương mặt văn chương - học thuật Việt Nam hiện đại. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2001.

Tác giả: GS. Phong Lê.

14. Cụm công trình: Về văn học trung đại Việt Nam, gồm:

     1. Những nghĩ suy từ văn học trung đại. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1999.

     2. Ngô Thì Sĩ - những chặng đường thơ văn. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 1992.

Tác giả: PGS.TS. Trần Thị Băng Thanh.

15. Khảo và luận một số thể loại, tác gia, tác phẩm văn học trung đại Việt Nam.

     Tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1999;

     Tập 2, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2001.

Tác giả: PGS. Bùi Duy Tân.

16. Làng xã Việt Nam - một số vấn đề kinh tế - văn hoá - xã hội. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2001.

Tác giả: GS. Phan Đại Doãn.

17. Nghiên cứu thiết kế, cải tiến một số vũ khí nhẹ phục vụ kịp thời yêu cầu chiến đấu.

Tác giả: GS.TS. Nguyễn Xuân Anh.

18. Nghiên cứu thiết kế chế tạo một số thiết bị đo lường và điều khiển phục vụ sản xuất.

Tác giả: GS.TS. Ngô Kiều Nhi, KS. Nguyễn Dương Thuỵ, KS. Trần Minh Cường, KS. Trần Minh Tuấn, KS. Nguyễn Phương Nam.

19. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo đèn đặc dụng, xe đặc dụng dùng trong thời chiến.

Tác giả: KS. Phạm Gia Nghi, KS. Nguyễn Bá Bách, Ông Vũ Văn Đôn, KS. Trần Văn Hải.

20. Nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng triển khai sản xuất thuốc tập hợp tuyển quặng Apatit loại III Lào Cai.

Tác giả: PGS. TS Mai Ngọc Chúc, KS. Hà Văn Vợi, GS. TSKH Hồ Quí Đạo, ThS Bùi Đăng Học, KS. Lê Thị Hoa, Th.S Nguyễn Hoài Vân, PGS. TS Vũ Thế Trí, TS. Trần Hữu Bưu, TS. Hoàng Văn Hoan, KS. Lê Thị Kim Liên, KS. Nguyễn Trọng Phú, KS. Nguyễn Văn Tạo.

21. Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu nổ.

Tác giả: Nhà máy Z113, Z115, Z121, Z131 thuộc Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng và Viện Thuốc phóng - Thuốc nổ thuộc Trung tâm KHKT và CNQS.

22. Nghiên cứu tổng hợp và triển khai công nghệ chế tạo, ứng dụng một số vật liệu và tổ hợp vật liệu polymer và composite.

Tác giả: GS.TS. Nguyễn Hữu Niếu, TS. Nguyễn Đắc Thành, PGS.TS. Phan Minh Tân, KS. Đinh Ngọc Thu, TS. Tôn Thất Minh Tân.

23. Phát triển và đổi mới công nghệ mạ, nhúng kẽm bảo vệ, chống ăn mòn các kết cấu thép trong môi trường khí quyển Việt Nam.

Tác giả: GS.TSKH. Nguyễn Đức Hùng, KS. Lê Quang Tuấn, ThS. Ngô Hoàng Giang, TS. Nguyễn Văn Quỳnh.

24. Công nghệ vật liệu đất hiếm phục vụ sản xuất, đời sống và bảo vệ môi trường.

Tác giả: PGS.TS Lưu Minh Đại, GS.TSKH. Đặng Vũ Minh, TS. Nguyễn Hồng Quyền, TS. Lê Văn Huân, PGS.TS. Đỗ Kim Chung.

25. Nghiên cứu chế tạo thuốc hoả thuật chịu ẩm cao cho sản xuất vũ khí và công nghệ đánh giá nhanh chất lượng thuốc phóng bằng Metyl tím.

Tác giả: PGS.TS. Nguyễn Công Hoè, KS. Nguyễn Văn Chấn, ThS. Hoàng Phùng, TS. Phạm Quang Định, ThS. Trần Minh Công, ThS. Nguyễn Hướng Đoàn, KS. Lê Hồng Thái, KS. Lê Hoàn.

26. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ, chế tạo các thiết bị phục vụ khai thác và chế biến khoáng sản Titan ven biển Việt Nam từ năm 1990 đến nay.

Tác giả: KS. Phạm Mạnh Cường, KS. Bùi Quế, KS. Nguyễn Hữu Long, CN. Võ Kim Cự, KS. Phùng Hữu Dũng, TS. Nguyễn Anh, KS. Cao Văn Hồng, KS. Lê Thị Tuyết Minh, KS. Vũ Văn Hà.

27. Nghiên cứu chế tạo các phương tiện phát khói ngụy trang dùng trong huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu và tác chiến A2.

Tác giả: ThS. Lê Văn Bàn, CN. Nguyễn Đức Liêm, KS. Trần Văn Nghị, KS. Trần Đông Sơ, KS. Tống Duy Lục, TS. Nguyễn Văn Minh, KS. Bùi Tấn Phụ, TS. Lê Ngọc Định, KS. Vũ Văn Khay, CN. Trần Đức Tuần, KS. Lê Anh Sơn, KS. Phạm Văn Hoàn, KS. Vũ Tiến Diệm, KS. Nguyễn Văn Bình.

28. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thế hệ lò nung con thoi tiết kiệm năng lượng xây lắp bằng bông gốm chịu lửa.

Tác giả: KS. Trần Lê Dũng, TSKH. Lê Xuân Hải, ThS. Trần Thái Thanh, KS. Nguyễn Xuân Tín, KTV. Trịnh Sĩ Nhất.

29. Ứng dụng công nghệ sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép dự ứng lực tiền chế bằng phương pháp kéo trước cho các công trình xây dựng ở Việt Nam.

Tác giả: KS. Trần Huy Vinh, KS. Phan Huy Huân, KS. Đặng Hoàng Huy, KS. Trần Trọng Diên, KS. Nguyễn Văn Thiện, KS. Đỗ Thạch Cương.

30. Các giải pháp khoa học công nghệ bảo đảm môi trường và xây dựng công trình bảo vệ thi hài Chủ tịch Hồ Chí Minh giai đoạn 1969-1975.

Tác giả: KS. Nguyễn Trọng Quyển, KS. Bùi Danh Chiêu, KS. Phạm Hoàng Vân, KS. Nguyễn Trung Thành, KS. Nguyễn Cao Đàm, KS. Nguyễn Lam Sinh, KS. Hoàng Quang Bá, TS. Chu Việt Cường, TS. Vũ Qúy Khôi, KS. Đặng Thành Trung.

  • Lĩnh vực Khoa học Nông nghiệp

31. Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ lúa lai ở Việt Nam.

Tác giả: PGS. TS. Nguyễn Trí Hoàn, KS. Quách Ngọc Ân, GS. TS. Ngô Thế Dân, PGS. TS. Nguyễn Văn Hoan, GS. TS. Nguyễn Ngọc Kính, GS. TS. Hoàng Tuyết Minh, GS. TS. Nguyễn Hữu Nghĩa, KS. Lê Hồng Nhu, GS. TS. Trần Duy Quý, KS. Nguyễn Công Tạn, PGS. TS. Nguyễn Thị Trâm.

32. Nghiên cứu chọn tạo, phát triển giống lúa mới VNĐ 95-20 cho xuất khẩu và tiêu dùng nội địa.

Tác giả: TS. Đỗ Khắc Thịnh, KS. Hùng Phi Oanh, KS. Nguyễn Thị Cúc, KS. Nguyễn Ngọc Quỳnh, KS. Trương Thị Hoài Nam, ThS. Đào Minh Sô, PGS.TS. Mai Thành Phụng, TS. Nguyễn Văn Thạc.

33. Công trình trồng cây che chắn và cây bóng mát tại quần đảo Trường Sa.

Tác giả: KS. Nguyễn Hữu Hảo, KS. Vũ Đình Vàng, KS. Lê Thành Vinh, KS. Nguyễn Đăng Hà, KS. Phạm Hữu Quyền, KS. Lê Văn Bình, KS. Trần Đình Hoan, KS. Nguyễn Gia Xuyên, KS. Nguyễn Văn Ngọc, KS. Ngô Xuân Tỉnh, PGS. TS. Nguyễn Khắc Khôi, PGS. TS Vũ Xuân Phương.

34. Các giải pháp khoa học công nghệ về dinh dưỡng và thức ăn để phục vụ chăn nuôi gia súc, gia cầm theo hướng công nghiệp.

Tác giả: PGS. TSKH. Nguyễn Nghi, PGS. TS. Lã Văn Kính, GS. TS. Vũ Duy Giảng, KS. Nguyễn Đức Trân, TS. Đinh Huỳnh, PGS. TS. Bùi Văn Chính, PGS.TS. Dương Thanh Liêm, GS.TSKH. Lê Hồng Mận, TS. Trần Quốc Việt, TS. Bùi Thị Oanh, PGS. TS. Bùi Đức Lũng, TS. Trần Công Xuân, TS. Đinh Văn Cải, TS. Đào Huyền, TS. Đoàn Thị Khang.

35. Chọn lọc nâng cao năng suất, chất lượng một số giống gà và tạo con lai để phát triển chăn nuôi nông hộ.

Tác giả: PGS.TS. Nguyễn Đăng Vang, TS. Trần Công Xuân, PGS.TS. Nguyễn Huy Đạt, TS. Đoàn Xuân Trúc, TS. Phùng Đức Tiến, PGS.TS. Bùi Quang Tiến, ThS. Nguyễn Hữu Tỉnh, TS. Trần Long, ThS. Hoàng Văn Lộc, KS. Nguyễn Thị Hoài Tao, TS. Phạm Thị Minh Thu.

36. Phòng chống hai bệnh ký sinh trùng chủ yếu gây hại: Bệnh Tiên mao trùng và Sán lá gan trâu bò ở Việt Nam.

Tác giả: GS. Trịnh Văn Thịnh, TS. Đoàn Văn Phúc, PGS.TS Phan Địch Lân, PGS.TS Phạm Sỹ Lăng, TS. Lương Tố Thu, TS. Lê Ngọc Mỹ, PGS.TS Phạm Văn Khuê.

  • Lĩnh vực Khoa học Y dược

37. Vắc xin phòng bệnh viêm não Nhật Bản.

Tác giả: GS. TS. Huỳnh Phương Liên, PGS. TS Đoàn Thị Thuỷ

38. Đặc điểm khẩu phần, tình trạng dinh dưỡng của người Việt Nam vào đầu thập kỷ 1980 và các biện pháp phòng chống các bệnh thiếu dinh dưỡng ở cộng đồng.

Tác giả: GS.TSKH. Hà Huy Khôi.

39. Tác động của môi trường không khí xung quanh và trong nhà tới sức khoẻ cộng đồng và đề xuất một số giải pháp can thiệp.

Tác giả: GS.TS. Đào Ngọc Phong.

40. Thụ tinh trong ống nghiệm chữa vô sinh.

Tác giả: BS. Nguyễn Thị Ngọc Phượng, PGS. Đỗ Trọng Hiếu, BS. Phạm Việt Thanh, ThS. Vương Thị Ngọc Lan, ThS. Hồ Mạnh Tường, BS. Tạ Thị Chung.

41. Nghiên cứu ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ y học hiện đại của thế giới trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh tim mạch ở Việt Nam

Tác giả: GS.TS. Phạm Gia Khải, GS. Đặng Hanh Đệ, GS.TS. Nguyễn Lân Việt, GS. TS. Lê Xuân Thục, TS. Đỗ Doãn Lợi, TS. Phạm Quốc Khánh, TS. Nguyễn Thị Bạch Yến, ThS. Trần Văn Dương, BS. Phạm Thị Minh Bảo, ThS. Dương Đức Hùng.

Giải thưởng Hồ Chí Minh và Giải thưởng Nhà nước về KH&CN là hai Giải thưởng KH&CN cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

  • Trần Sinh

,
,