ĐH Hải Phòng: Điểm chuẩn và 250 chỉ tiêu NV2
(VietNamNet) - Hôm nay, ĐH Hải Phòng đã thông báo điểm chuẩn NV1 và các chỉ tiêu NV2 các ngành thuộc các trường trực thuộc. Đây là trường đại học cuối cùng của phía Bắc (trong các trường tổ chức thi tuyển) công bố điểm chuẩn.
Xem điểm thi chi tiết TẠI ĐÂY.
Phó hiệu trưởng ĐH Hải Phòng giới thiệu công tác chuẩn bị tuyển sinh 2006 cho đoàn thanh tra Bộ GD-ĐT. Ảnh: H.L |
ĐH Hải Phòng là trường đông thí sinh, có tới gần 10 khối thi, điểm thi của trường năm nay khá thấp, nên công tác lên điểm khá phức tạp. Chiều 16/8, phương án điểm của trường đã được Bộ GD-ĐT thông qua.
Dưới đây là điểm chuẩn nguyện vọng 1 các ngành, dành cho HSPT khu vực 3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm.
Ngành | Khối | Điểm | |
I-Hệ ĐH Sư phạm | |||
1 | Toán học | A | 16,5 |
2 | Kỹ thuật Công nghiệp | A | 13 |
3 | Ngữ văn (THPT và THCS) | C | 16,5 |
4 | Tiếng Anh | D1 | 22,5 (đã nhân hệ số môn ngoại ngữ) |
5 | Tiểu học | D1 | 13 (chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ) |
6 | Giáo dục thể chất | T | 15 |
II. Hệ ĐH Khoa học và kỹ thuật | |||
1 | Tin học | A | 13 |
2 | Toán học | A | 13 |
3 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 14,5 |
4 | Cơ khí chế tạo máy | A | 16,5 |
5 | Quản trị kinh doanh | A | 15 |
6 | Kinh tế vận tải và dịch vụ | A | 13 |
7 | Kế toán | A | 17,5 |
8 | Nông học | A | 13 |
B | 14 | ||
9 | Nuôi trồng thủy sản | A | 13 |
B | 14 | ||
10 | Việt Nam học | C | 15,5 |
D1 | 14,5 (chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ) | ||
11 | Văn học | C | 14 |
12 | Tiếng Anh | D1 | 23,5 (đã nhân hệ số môn ngoại ngữ) |
13 | Tiếng Nga | D1 | 13 (chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ) |
D2 | 13 (chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ) | ||
14 | Tiếng Trung | D1 | 21 (đã nhân hệ số môn ngoại ngữ) |
D4 | 13 (chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ) | ||
III. Hệ Cao đẳng Sư phạm | |||
1 | Lý - Hoá | A | 10 |
2 | Văn - CT Đội | C | 12,5 |
3 | Sử - CT Đội | C | 11 |
4 | Thể dục - Sinh | T | 10 |
5 | Âm nhạc | N | 19,5 |
6 | Mỹ thuật | H | 21 |
7 | GD Mầm non | M | 17 |
Năm nay, ĐH Hải Phòng dành 250 chỉ tiêu NV2, ở 5 khối thi A,B,C,D và T trong các ngành thuộc hệ đại học, cao đẳng chính quy.
Lưu ý: Một số ngành chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm
tối thiểu |
Ghi chú | |
1 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | A | 40 | 13 | Chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Hải Phòng |
2 | ĐH Toán | A | 30 | 13 | Tuyển sinh toàn quốc |
3 | ĐH Kinh tế (Vận tải dịch vụ) | A | 5 | 13 | |
4 | ĐH Nông học | A | 10 | 13 | |
B | 20 | 14 | |||
5 | CĐ Sư phạm Lý Hoá | A | 40 | 10 | Chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Hải Phòng |
6 | ĐH Nuôi trồng Thủy sản | B | 10 | 14 | Tuyển sinh toàn quốc |
7 | ĐH Văn học | C | 10 | 14 | Tuyển sinh toàn quốc |
8 | CĐ Sư phạm Sử - CT Đội | C | 25 | 11 | Chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Hải Phòng |
9 | ĐH Tiếng Nga | D1,2 | 35 | 13 | Tuyển sinh toàn quốc. Điểm Ngoại ngữ không nhân hệ số |
10 | CĐ Sư phạm Thể dục - Sinh | T | 25 | 10 | Chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Hải Phòng |
-
Hoàng Lê
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mã trường gửi tới 996 hoặc 998 Ví dụ: Để xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn hóa Hà Nội (có mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 996 hoặc 998
Tra điểm thi: Soạn tin: DT số báo danh gửi tới 996 hoặc 998 Ví dụ: Để xem điểm thi của thí sinh có số báo danh là VHHD110433, soạn tin DT VHHD110433 gửi số 996 hoặc 998 (Số báo danh ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường).
|