ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn
(VietNamNet) - Trường ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 của trường. Nhiều ngành thuộc khối A có điểm chuẩn khá cao: 17 điểm.
Xem điểm thi chi tiết TẠI ĐÂY.
Những thí sinh đầu tiên rời phòng thi. Ảnh Đoan Trúc |
Điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3. Các khu vực kế tiếp chênh nhau 0,5 điểm. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp chênh nhau 1 điểm (không có môn nào điểm 0)
Trường ĐH Kinh tế | ||
Nhóm ngành/ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kế toán | 401 | 17 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, QTKD Du lịch và dịch vụ, QTKD Thương mại, QTKD Quốc tế, QTKD Marketing, Luật kinh doanh) | 402, 403, 404, 405, 406, 413 | 17 |
Kinh tế (Kinh tế phát triển, Kinh tế lao động, Kinh tế và quản lý công) | 407, 408, 409, | 17 |
Kinh tế chính trị | 410 | 17 |
Hệ thống thông tin kinh tế (Thống kê-tin học, Tin học quản lý) | 411, 414 | 17 |
Ngân hàng | 412 | 17 |
ĐH Bách Khoa | ||
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Cơ khí chế tạo | 101 | 17 |
Điện kỹ thuật | 102 | 17 |
Điện tử-Viễn thông | 103 | 17 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | 17 |
Xây dựng thuỷ lợi-thuỷ sản | 105 | 17 |
Xây dựng cầu đường | 106 | 17 |
Công nghệ nhiệt-Điện lạnh | 107 | 17 |
Cơ khí động lực | 108 | 17 |
Kỹ sư tin học | 109 | 17 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 110 | 17 |
Cơ-Điện tử | 111 | 17 |
Công nghệ môi trường | 112 | 17 |
Kiến trúc | 113 | 22,5 |
Công nghệ thực phẩm | 201 | 17 |
Công nghệ hoá học (Công nghệ chế biến dầu và khí, Công nghệ vật liệu) | 202, 203 | 17 |
Công nghệ sinh học | 206 | 17 |
Kinh tế kỹ thuật | 400 | 17 |
ĐH Ngoại ngữ | ||
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
SP Tiếng Anh | 701 | 25,5 |
SP tiếng Nga | 702 | 18,5 |
SP tiếng Pháp | 703 | 16 |
SP tiếng Trung | 704 | D1: 16,5; D4: 19 |
Cử nhân tiếng Anh | 751 | 21,5 |
Cử nhân tiếng Nga | 752 | D1: 18,5; D3: 22 |
Cử nhân tiếng Pháp | 753 | 18,5 |
Cử nhân tiếng Trung | 754 | D1: 19,5; D4: 18,5 |
Cử nhân tiếng Nhật | 755 | 23,5 |
Cử nhân tiếng Hàn Quốc | 756 | 20 |
Cử nhân tiếng Thái Lan | 757 | 17,5 |
Cử nhân Quốc tế học | 758 | D1: 21,5; D2: 17; D3: 20 |
ĐH Sư phạm | ||
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
SP Toán-Tin | 101 | 19,5 |
SP Vật lý | 102 | 18 |
SP Tin | 105 | 13,5 |
SP Hoá học | 201 | 17 |
SP Sinh-Môi trường | 301 | 17 |
SP Giáo dục chính trị | 500 | 15 |
SP Ngữ văn | 601 | 17 |
SP Lịch sử | 602 | 17 |
SP Địa lý | 603 | 17 |
SP Giáo dục tiểu học | 901 | 14,5 |
SP Giáo dục mầm non | 902 | 13,5 |
SP Giáo dục đặc biệt | 903 | 13 |
SP Giáo dục thể chất | 904 | 12 |
Cử nhân Toán-Tin | 103 | 13,5 |
Cử nhân Công nghệ thông tin | 104 | 13,5 |
Cử nhân Sinh-Môi trường | 302 | 15 |
Cử nhân Văn học | 604 | 14 |
Cử nhân Địa lý | 606 | 14 |
Việt Nam học | 607 | 14 |
Cử nhân Hoá học | 202 | 13,5 |
Cử nhân Tâm lý học | 605 | 14 |
Cử nhân Văn hoá học | 608 | 14 |
CĐ Công nghệ | ||
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Cơ khí chế tạo | C71 | 10 |
Kỹ thuật điện | C72 | 10 |
Cơ khí giao thông | C73 | 10 |
Tin học ứng dụng | C74 | 10 |
Điện tử | C75 | 10 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C76 | 10 |
Xây dựng Cầu-Đường | C77 | 10 |
Công nghệ Nhiệt-Điện lạnh | C78 | 10 |
Công nghệ hoá học | C79 | 10 |
Công nghệ môi trường | C80 | 10 |
Xây dựng công trình thuỷ | C81 | 10 |
Cơ điện tử | C82 | 10 |
Công nghệ thực phẩm | C83 | 10 |
- Đoan Trúc
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mã trường gửi tới 996 hoặc 998 Ví dụ: Để xem điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (có mã trường là QHX), soạn tin: DC QHX và gửi tới số 996 hoặc 998
Tra điểm thi: Soạn tin: DT số báo danh gửi tới 996 hoặc 998 Ví dụ: Để xem điểm thi của thí sinh có số báo danh là VHHD110433, soạn tin DT VHHD110433 gửi số 996 hoặc 998 (Số báo danh ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường). |