,
221
5921
Tin tức - Sự kiện
tintuc-sukien
/giaoduc/tuyensinh/tintuc-sukien/
830942
ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
,

ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn

Cập nhật lúc 17:04, Thứ Tư, 16/08/2006 (GMT+7)
,

(VietNamNet) - Trường ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 của trường. Nhiều ngành thuộc khối A có điểm chuẩn khá cao: 17 điểm.

 Xem điểm thi chi tiết TẠI ĐÂY.

Soạn: AM 868555 gửi đến 996 để nhận ảnh này
Những thí sinh đầu tiên rời phòng thi. Ảnh Đoan Trúc

Điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3. Các khu vực kế tiếp chênh nhau 0,5 điểm. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp chênh nhau 1 điểm (không có môn nào điểm 0)

Trường ĐH Kinh tế

Nhóm ngành/ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Kế toán 401 17
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, QTKD Du lịch và dịch vụ, QTKD Thương mại, QTKD Quốc tế, QTKD Marketing, Luật kinh doanh) 402, 403, 404, 405, 406, 413 17
Kinh tế (Kinh tế phát triển, Kinh tế lao động, Kinh tế và quản lý công) 407, 408, 409, 17
Kinh tế chính trị 410 17
Hệ thống thông tin kinh tế (Thống kê-tin học, Tin học quản lý) 411, 414 17
Ngân hàng 412 17

ĐH Bách Khoa

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Cơ khí chế tạo 101 17
Điện kỹ thuật 102 17
Điện tử-Viễn thông 103 17
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 104 17
Xây dựng thuỷ lợi-thuỷ sản 105 17
Xây dựng cầu đường 106 17
Công nghệ nhiệt-Điện lạnh 107 17
Cơ khí động lực 108 17
Kỹ sư tin học 109 17
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 110 17
Cơ-Điện tử 111 17
Công nghệ môi trường 112 17
Kiến trúc 113 22,5
Công nghệ thực phẩm 201 17
Công nghệ hoá học (Công nghệ chế biến dầu và khí, Công nghệ vật liệu) 202, 203 17
Công nghệ sinh học 206 17
Kinh tế kỹ thuật 400 17

ĐH Ngoại ngữ

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
SP Tiếng Anh 701 25,5
SP tiếng Nga 702 18,5
SP tiếng Pháp 703 16
SP tiếng Trung 704 D1: 16,5; D4: 19
Cử nhân tiếng Anh 751 21,5
Cử nhân tiếng Nga 752 D1: 18,5; D3: 22
Cử nhân tiếng Pháp 753 18,5
Cử nhân tiếng Trung 754 D1: 19,5; D4: 18,5
Cử nhân tiếng Nhật 755 23,5
Cử nhân tiếng Hàn Quốc 756 20
Cử nhân tiếng Thái Lan 757 17,5
Cử nhân Quốc tế học 758 D1: 21,5; D2: 17; D3: 20

ĐH Sư phạm

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
SP Toán-Tin 101 19,5
SP Vật lý 102 18
SP Tin 105 13,5
SP Hoá học 201 17
SP Sinh-Môi trường 301 17
SP Giáo dục chính trị 500 15
SP Ngữ văn 601 17
SP Lịch sử 602 17
SP Địa lý 603 17
SP Giáo dục tiểu học 901 14,5
SP Giáo dục mầm non 902 13,5
SP Giáo dục đặc biệt 903 13
SP Giáo dục thể chất 904 12
Cử nhân Toán-Tin 103 13,5
Cử nhân Công nghệ thông tin 104 13,5
Cử nhân Sinh-Môi trường 302 15
Cử nhân Văn học 604 14
Cử nhân Địa lý 606 14
Việt Nam học 607 14
Cử nhân Hoá học 202 13,5
Cử nhân Tâm lý học 605 14
Cử nhân Văn hoá học 608 14

CĐ Công nghệ

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Cơ khí chế tạo C71 10
Kỹ thuật điện C72 10
Cơ khí giao thông C73 10
Tin học ứng dụng C74 10
Điện tử C75 10
Xây dựng dân dụng và công nghiệp C76 10
Xây dựng Cầu-Đường C77 10
Công nghệ Nhiệt-Điện lạnh C78 10
Công nghệ hoá học C79 10
Công nghệ môi trường C80 10
Xây dựng công trình thuỷ C81 10
Cơ điện tử C82 10
Công nghệ thực phẩm C83 10
  • Đoan Trúc

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mã trường gửi tới 996 hoặc 998

Ví dụ: Để xem điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (có mã trường là QHX), soạn tin: DC QHX và gửi tới số 996 hoặc 998

 

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT số báo danh gửi tới 996 hoặc 998

Ví dụ: Để xem điểm thi của thí sinh có số báo danh là VHHD110433, soạn tin DT VHHD110433 gửi số 996 hoặc 998

(Số báo danh ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường).

,
,