,
221
5921
Tin tức - Sự kiện
tintuc-sukien
/giaoduc/tuyensinh/tintuc-sukien/
830140
ĐH Thái Nguyên dành hơn 1300 chỉ tiêu NV2
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
,

ĐH Thái Nguyên dành hơn 1300 chỉ tiêu NV2

Cập nhật lúc 19:57, Thứ Hai, 14/08/2006 (GMT+7)
,

(VietNamNet) - Chiều nay (14/8), ĐH Thái Nguyên đã hoàn thiện việc xét điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu, điều kiện xét NV2 cho các trường thành viên và các khoa trực thuộc. Trường sẽ dành 1.305 chỉ tiêu NV2 cho các thí sinh dự thi khối A, B, D trong kỳ thi tuyển sinh đại học vừa qua.

Xem điểm thi chi tiết TẠI ĐÂY.

Soạn: AM 866447 gửi đến 996 để nhận ảnh này

Lo âu chờ con trước cổng trường thi. Ảnh: H.L

Với mức điểm chuẩn được duyệt hiện tại, ĐH Thái Nguyên còn thiếu hơn 1300 chỉ tiêu vào các ngành trực thuộc các khoa, trường thành viên. Điểm xét tuyển NV2 của tất cả các ngành đều bằng mức điểm chuẩn NV1 của ngành đó.

Thí sinh nộp hồ sơ NV2 (kèm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2006 có đóng dấu đỏ của trường ĐH nơi thí sinh đã dự thi) về địa chỉ ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

Dưới đây là điểm chuẩn dành cho HSPT khu vực 3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm.

Nhóm ngành/Ngành Khối thi  Điểm chuẩn NV1 Chỉ tiêu NV2 Điều kiện xét NV2
I. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (DTE)
Nhóm ngành Kinh tế A 15,5    
II. Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (DTK)
Nhóm ngành Kỹ thuật Công nghiệp A 15    
Kỹ thuật Môi trường A 13 51 13
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp A 13    
III. Trường ĐH Y Khoa (DTY)
Dược sỹ A 20    
Bác sỹ đa khoa B 20,5    
Cử nhân điều dưỡng B 16,5    
IV. Trường ĐH Sư phạm (DTS)
Sư phạm Toán A 19,5    
Sư phạm Vật lý A 18,5    
SP Tin học A 16 30 16
SP Hoá A 21    
SP Sinh KTNN B 17,5    
SP Giáo dục công dân C 18    
SP Ngữ văn C 19    
SP Lịch sử C 19    
SP Địa lý C 19,5    
SP Tâm lý giáo dục C 16    
SP Tiếng Anh D1 26,5    
SP Tiếng Nga D2 18 11 18
SP Tiếng Trung D1 25,5    
D2 25,5    
SP Giáo dục tiểu học A 15,5    
SP Thể dục thể thao T 22    
SP Mầm non M 17,5    
SP Toán - Tin A 14    
SP Vật lý - Hoá A 13    
SP Sinh - Địa B 15    
SP Văn - Sử C 18    
V. ĐH Nông lâm (DTN)
Nhóm ngành Kỹ thuật nông nghiệp A 14 507 14
SP Kỹ thuật nông nghiệp B 14 19  
Quản lý đất đai A 13,5 16 13,5
Công nghiệp nông thôn A 13 43 13
Phát triển nông thôn A 13 35 13
VI. Khoa Công nghệ thông tin (DTC)
Nhóm ngành kỹ thuật A 14 103 14
Công nghệ thông tin A 14 14
VII. Khoa Khoa học tự nhiên (DTZ)        
Nhóm ngành Khối A1 A 13 108  
Nhóm ngành Khối A2 A 13 115  
Nhóm ngành Khối B B 14    
VIII. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Cơ khí, Điện - Điện tử A 10 103 10
Kinh tế A 10 49 10
Công nghệ thông tin A 10 52 10
SP Kỹ thuật Công nghệ A 10 50 10
Trồng trọt B 10 50 10
Quản lý đất đai A 10 50 10
 

  • Hoàng Lê

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT số báo danh gửi tới 996 hoặc 998

Ví dụ: Để xem điểm thi của thí sinh có số báo danh là VHHD110433, soạn tin DT VHHD110433 gửi số 996 hoặc 998

(Số báo danh ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường).

 

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mã trường gửi tới 996 hoặc 998

Ví dụ: Để xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn hóa Hà Nội (có mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 996 hoặc 998

 

,
,