ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn và NV2
(VietNamNet) - Trường Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển NV2. Điểm chuẩn thấp nhất của trường là 15.
Xem điểm thi chi tiết TẠI ĐÂY.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển kỳ thi tuỵển ĐH khối A, V và D1. Điểm chuẩn áp dụng cho các thí sinh thuộc KV3, HSPT. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5. Ngành Thiết kế thời trang, môn Vẽ trang trí (môn 3) tính hệ số 2.
Ngành | Mã ngành | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 | ||
Điểm chuẩn | Số lượng | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Kỹ thuật điện-điện tử | 101 | 18 | 190 | ||
Điện công nghiệp | 102 | 15 | 117 | 17 | 33 |
Cơ khí chế tạo máy | 103 | 18 | 165 | ||
Kỹ thuật công nghiệp | 104 | 15 | 33 | 17 | 67 |
Cơ điện tử | 105 | 19 | 123 | ||
Công nghệ tự động | 106 | 16 | 80 | ||
Cơ tin kỹ thuật | 107 | 15,5 | 13 | 17 | 57 |
Thiết kế máy | 108 | 15 | 11 | 17 | 59 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) | 109 | 16 | 147 | ||
Kỹ thuật điện-Điện lạnh | 110 | 15 | 45 | 17 | 25 |
Kỹ thuật in | 111 | 15 | 61 | 16 | 39 |
Công nghệ thông tin | 112 | 17,5 | 199 | ||
Công nghệ may | 113 | 15 | 53 | 16 | 47 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 114 | 19,5 | 123 | ||
Công nghệ môi trường | 115 | 15 | 40 | 17 | 30 |
Công nghệ Điện tử viễn thông | 116 | 17 | 105 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 117 | 17 | 51 | 18 | 30 |
Công nghệ điện tự động | 118 | 17 | 32 | 18 | 40 |
Quản lý công nghiệp | 119 | 15 | 58 | 16 | 62 |
Công nghệ thực phẩm | 200 | 17,5 | 101 | ||
Kỹ thuật nữ công | 301 | 15 | 15 | 16 | 45 |
Thiết kế thời trang | 303 | 20 | 67 | ||
Tiếng Anh | 701 | 15 | 79 | 17 | 21 |
Điểm chuẩn và điểm xét tuyển vào hệ cao đẳng:
Ngành | Mã ngành | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 | ||
Điểm chuẩn | Số lượng | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Kỹ thuật điện-Điện tử | C65 | 10 | 10 | 11 | 60 |
Điện công nghiệp | C66 | 10 | 4 | 11 | 66 |
Cơ khí chế tạo máy | C67 | 10 | 17 | 11 | 53 |
Cơ khí động (Cơ khí ô tô) | C68 | 10 | 3 | 11 | 67 |
Công nghệ may | C69 | 10 | 3 | 11 | 67 |
Điểm chuẩn tuyển sinh đại học chuyển tiếp:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Số lượng |
Kỹ thuật điện-điện tử | 120 | 10,5 | 56 |
Điện công nghiệp | 121 | 14 | 60 |
Cơ khí chế tạo máy | 122 | 14 | 62 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) | 123 | 10 | 55 |
Công nghệ may | 124 | 10 | 28 |
Điểm chuẩn tuyển sinh đại học khối K (3/7):
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Số lượng |
Kỹ thuật điện-điện tử | 130 | 19 | 67 |
Điện công nghiệp | 131 | 20 | 66 |
Cơ khí chế tạo máy | 132 | 19,5 | 64 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) | 133 | 16,5 | 54 |
Công nghệ may | 134 | 13,5 | 52 |
Công nghệ Nhiệt-Điện lạnh | 135 | 12 | 44 |
- Đoan Trúc
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mã trường gửi tới 996 hoặc 998 Ví dụ: Để xem điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (có mã trường là QHX), soạn tin: DC QHX và gửi tới số 996 hoặc 998
Tra điểm thi: Soạn tin: DT số báo danh gửi tới 996 hoặc 998 Ví dụ: Để xem điểm thi của thí sinh có số báo danh là VHHD110433, soạn tin DT VHHD110433 gửi số 996 hoặc 998 (Số báo danh ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường). |