,
221
5921
Tin tức - Sự kiện
tintuc-sukien
/giaoduc/tuyensinh/tintuc-sukien/
830108
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn và NV2
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
,

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn và NV2

Cập nhật lúc 19:29, Thứ Hai, 14/08/2006 (GMT+7)
,

(VietNamNet) - Trường Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển NV2. Điểm chuẩn thấp nhất của trường là 15.

 Xem điểm thi chi tiết TẠI ĐÂY.

Soạn: AM 866397 gửi đến 996 để nhận ảnh này
TS rời phòng thi. Ảnh Đoan Trúc

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển kỳ thi tuỵển ĐH khối A, V và D1. Điểm chuẩn áp dụng cho các thí sinh thuộc KV3, HSPT. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5. Ngành Thiết kế thời trang, môn Vẽ trang trí (môn 3) tính hệ số 2.

Ngành Mã ngành Nguyện vọng 1 Nguyện vọng 2
Điểm chuẩn Số lượng Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
Kỹ thuật điện-điện tử 101 18 190    
Điện công nghiệp 102 15 117 17 33
Cơ khí chế tạo máy 103 18 165    
Kỹ thuật công nghiệp 104 15 33 17 67
Cơ điện tử 105 19 123    
Công nghệ tự động 106 16 80    
Cơ tin kỹ thuật 107 15,5 13 17 57
Thiết kế máy 108 15 11 17 59
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) 109 16 147    
Kỹ thuật điện-Điện lạnh 110 15 45 17 25
Kỹ thuật in 111 15 61 16 39
Công nghệ thông tin 112 17,5 199    
Công nghệ may 113 15 53 16 47
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 114 19,5 123    
Công nghệ môi trường 115 15 40 17 30
Công nghệ Điện tử viễn thông 116 17 105    
Công nghệ kỹ thuật máy tính 117 17 51 18 30
Công nghệ điện tự động 118 17 32 18 40
Quản lý công nghiệp 119 15 58 16 62
Công nghệ thực phẩm 200 17,5 101    
Kỹ thuật nữ công 301 15 15 16 45
Thiết kế thời trang 303 20 67    
Tiếng Anh 701 15 79 17 21

Điểm chuẩn và điểm xét tuyển vào hệ cao đẳng:

Ngành Mã ngành Nguyện vọng 1 Nguyện vọng 2
Điểm chuẩn Số lượng Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
Kỹ thuật điện-Điện tử C65 10 10 11 60
Điện công nghiệp C66 10 4 11 66
Cơ khí chế tạo máy C67 10 17 11 53
Cơ khí động  (Cơ khí ô tô) C68 10 3 11 67
Công nghệ may C69 10 3 11 67

Điểm chuẩn tuyển sinh đại học chuyển tiếp:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn Số lượng
Kỹ thuật điện-điện tử 120 10,5 56
Điện công nghiệp 121 14 60
Cơ khí chế tạo máy 122 14 62
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) 123 10 55
Công nghệ may 124 10 28

Điểm chuẩn tuyển sinh đại học khối K (3/7):

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn Số lượng
Kỹ thuật điện-điện tử 130 19 67
Điện công nghiệp 131 20 66
Cơ khí chế tạo máy 132 19,5 64
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) 133 16,5 54
Công nghệ may 134 13,5 52
Công nghệ Nhiệt-Điện lạnh 135 12 44
  • Đoan Trúc

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mã trường gửi tới 996 hoặc 998

Ví dụ: Để xem điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (có mã trường là QHX), soạn tin: DC QHX và gửi tới số 996 hoặc 998

 

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT số báo danh gửi tới 996 hoặc 998

Ví dụ: Để xem điểm thi của thí sinh có số báo danh là VHHD110433, soạn tin DT VHHD110433 gửi số 996 hoặc 998

(Số báo danh ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường).

,
,