ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2
(VietNamNet) - Trường ĐH Cần Thơ thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điều kiện xét tuyển nguyện vọng 2.
Trường ĐHCT sẽ tuyển những thí sinh có đủ điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có tổng số điểm của 3 môn thi (không có môn nào bị điểm 0,0; thí sinh khối T thỏa điều kiện chiều cao, có điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2 và đạt từ 10 trở lên sau khi đã nhân hệ số). Dưới đây là điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3
Khối | Mã ngành | Ngành/ Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
A | 101 | SP. Toán học | 17 |
A | 102 | SP. Vật lý | 16 |
A | 103 | SP. Toán - Tin học | 15 |
A | 104 | SP. Vật lý - Tin học | 13 |
A | 105 | CK chế tạo máy | 13 |
A | 106 | Thủy công đồng bằng | 13 |
A | 108 | Công nghệ thông tin | 14 |
A | 109 | Kỹ thuật Môi trường | 13 |
A | 110 | Điện tử | 13 |
A | 111 | Kỹ thuật Điện | 13 |
A | 112 | Xây dựng DD &CN | 15.5 |
A | 114 | SP Tiểu học | 13 |
A | 115 | Cơ điện tử | 13 |
A | 116 | CK Chế biến | 13 |
A | 117 | Quản lý công nghiệp | 13 |
A | 118 | Xây dựng cầu đường | 13 |
A | 119 | Toán thống kê | 13 |
A | 201 | Công nghệ Thực phẩm | 13.5 |
A,B | 202 | SP. Hoá học | 18 |
A | 203 | Công nghệ Hoá học | 13.5 |
A,B | 204 | Hoá học | 14 |
A | 205 | Chế biến Thuỷ sản | 13 |
A,D1 | 401 | Kế toán (Ktoán TH, Ktoán Kiểm toán) | 16 |
A,D1 | 402 | Tài chính (TC-Tín dụng, TC D.nghiệp) | 17.5 |
A,D1 | 403 | Quản trị Kinh doanh (THợp, Du lịch, Marketing) | 16.5 |
A,D1 | 404 | Kinh tế nông nghiệp (KTNN, KTTNMT, KTTS) | 13 |
A,D1 | 405 | Ngoại thương | 18 |
A | 406 | Quản lý đất đai | 13 |
A | 407 | Quản lý nghề cá | 13 |
A,D1 | 408 | Kinh tế học | 13 |
A,B | 409 | Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) | 14 |
A,C | 501 | Luật (HC, TM, TP | 15 |
B | 301 | SP. Sinh vật | 14 |
B | 302 | Trồng trọt | 14 |
B | 303 | Chăn nuôi - Thú y | 14 |
B | 304 | Nuôi trồng Thuỷ sản | 14 |
B | 306 | Nông học | 14 |
B | 307 | Khoa học Môi trường | 14 |
B | 309 | Công nghệ Sinh học | 16 |
B | 310 | Thú y | 14 |
B | 312 | SP. Sinh Kỹ thuật Nông nghiệp | 14 |
B | 313 | Khoa học đất | 14 |
B | 314 | Bảo vệ thực vật | 14 |
B | 315 | Hoa viên & Cây cảnh | 14 |
B | 316 | Bệnh học Thuỷ sản | 14 |
C | 601 | SP. Ngữ văn | 18 |
C | 602 | SP. Lịch sử | 17 |
C | 603 | SP. Địa lý | 16.5 |
C | 604 | Ngữ văn | 14.5 |
C | 605 | SP. Giáo dục công dân | 14.5 |
C,D1 | 606 | Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) | 17.5 |
D1 | 701 | SP. Anh văn | 18.5 |
D3 | 703 | SP. Pháp văn | 13 |
D1 | 751 | Anh văn | 15 |
D1 | 752 | Thông tin - Thư viện | 13 |
T | 901 | SP. Thể dục thể thao | 20 |
A | C67 | Cao đẳng Tin học | 11 |
Điểm xét tuyển vào dự bị đại học: Trường ĐHCT xét chọn những thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 (đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04) và thí sinh có ưu tiên khu vực 1 vào học dự bị đại học một số ngành. Điểm xét tuyển của từng ngành học:
Khối | Mã ngành | Ngành/ Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
A | 101 | SP. Toán học | 14.5 |
A | 102 | SP. Vật lý | 13.5 |
A | 103 | SP. Toán - Tin học | 12.5 |
A | 105 | CK chế tạo máy | 10.5 |
A | 106 | Thủy công đồng bằng | 10.5 |
A | 115 | Cơ điện tử | 10.5 |
A | 117 | Quản lý công nghiệp | 10.5 |
A | 118 | Xây dựng cầu đường | 10.5 |
A | 201 | Công nghệ Thực phẩm | 11 |
A,B | 202 | SP. Hoá học | 15.5 |
A,B | 204 | Hoá học | 11.5 |
A | 205 | Chế biến Thuỷ sản | 10.5 |
A,D1 | 404 | Kinh tế nông nghiệp (KTNN, KTTNMT, KTTS) | 10.5 |
A,D1 | 405 | Ngoại thương | 15.5 |
A | 406 | Quản lý đất đai | 10.5 |
A,D1 | 408 | Kinh tế học | 10.5 |
A,B | 409 | Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) | 11.5 |
B | 301 | SP. Sinh vật | 11.5 |
B | 302 | Trồng trọt | 11.5 |
B | 303 | Chăn nuôi - Thú y | 11.5 |
B | 304 | Nuôi trồng Thuỷ sản | 11.5 |
B | 306 | Nông học | 11.5 |
B | 307 | Khoa học Môi trường | 11.5 |
B | 310 | Thú y | 11.5 |
B | 312 | SP. Sinh Kỹ thuật Nông nghiệp | 11.5 |
B | 314 | Bảo vệ thực vật | 11.5 |
B | 315 | Hoa viên & Cây cảnh | 11.5 |
B | 316 | Bệnh học Thuỷ sản | 11.5 |
C | 601 | SP. Ngữ văn | 15.5 |
C | 602 | SP. Lịch sử | 14.5 |
C | 603 | SP. Địa lý | 14 |
C | 604 | Ngữ văn | 12 |
C | 605 | SP. Giáo dục công dân | 12 |
C,D1 | 606 | Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) | 15 |
Xét tuyển nguyện vọng 2: Các ngành sau đây sẽ xét tuyển nguyện vọng 2: 104-SP.Vật lý-Tin học, 105-Cơ khí chế tạo máy, 106-Thuỷ công đồng bằng,108-Công nghệ thông tin, 109-Kỹ thuật Môi trường, 110- Điện tử, 111-Kỹ thuật Điện, 114- SP. Tiểu học, 116-Cơ khí Chế biến, 117-Quản lý Công nghiệp, 118-Xây dựng cầu đường, 119-Toán thống kê, 204-Hoá học (khối A và B), 205-Chế biến thủy sản, 302-Trồng trọt, 303-Chăn nuôi-thú y, 304-Nuôi trồng thủy sản, 306-Nông học, 307-Khoa học Môi trường, 310-Thú y, 312-SP. Sinh kỹ thuật nông nghiệp, 313-Khoa học đất, 314-Bảo vệ thực vật, 315-Hoa viên &cây cảnh, 316-Bệnh học thủy sản, 404-Kinh tế nông nghiệp (khối A và D1), 406-Quản lý đất đai, 407-Quản lý nghề cá, 408-Kinh tế học (khối A và D1), 409- Nông nghiệp (Phát triển nông thôn, khối A và B), 602-SP. Lịch sử, 604-Ngữ văn, 703-SP. Pháp văn, 752- Thông tin-Thư viện, C65-Cao đẳng Tin học (khối A).
Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 có thể nộp Giấy Chứng nhận kết quả số 1 (bản chính có dấu đỏ, các trường hợp gửi bản sao sẽ bị loại), gởi kèm phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ (số điện thoại nếu có) để xin xét tuyển vào một trong các ngành trên nếu có đủ các điều kiện sau: Có hộ khẩu thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Cùng khối thi với ngành xin xét tuyển; Có tổng số điểm 3 môn thi bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển NV1 của ngành xin xét tuyển ứng với từng nhóm ưu tiên và khu vực.
Căn cứ vào chỉ tiêu còn thiếu, Trường sẽ xét chọn thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm đối tượng ưu tiên và khu vực.
Thời gian nhận đơn từ nay đến hết ngày 10.09.2006. Đơn gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ Phòng Giáo vụ, Trường ĐHCT (Khu 2, Đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Điều kiện xin chấm lại (phúc khảo) các môn thi: Thí sinh muốn chấm lại các môn thi (ngoại trừ môn Năng khiếu khối T) cần: Nộp đơn xin chấm lại theo mẫu (không giới hạn số môn xin chấm lại; không nhận đơn qua đường bưu điện). Nộp lệ phí xin chấm lại (cùng lúc với nộp đơn).
Thời gian nhận đơn và lệ phí từ nay đến hết ngày 25.8.2006 tại Phòng Giáo vụ, Trường ĐHCT (Khu 2, Đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
-
Đoan Trúc