,
221
5921
Tin tức - Sự kiện
tintuc-sukien
/giaoduc/tuyensinh/tintuc-sukien/
829510
ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
,

ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2

Cập nhật lúc 00:09, Chủ Nhật, 13/08/2006 (GMT+7)
,

(VietNamNet) - Trường ĐH Cần Thơ thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điều kiện xét tuyển nguyện vọng 2.

Thí sinh tham gia kỳ thi ĐH 2006. Ảnh: LAD

Trường ĐHCT sẽ tuyển những thí sinh có đủ điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có tổng số điểm của 3 môn thi (không có môn nào bị điểm 0,0; thí sinh khối T thỏa điều kiện chiều cao, có điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2 và đạt từ 10 trở lên sau khi đã nhân hệ số). Dưới đây là điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3

Khối Mã ngành Ngành/ Chuyên ngành Điểm chuẩn
A 101 SP. Toán học 17
A 102 SP. Vật lý 16
A 103 SP. Toán - Tin học 15
A 104 SP. Vật lý - Tin học 13
A 105 CK chế tạo máy 13
A 106 Thủy công đồng bằng 13
A 108 Công nghệ thông tin 14
A 109 Kỹ thuật Môi trường 13
A 110 Điện tử  13
A 111 Kỹ thuật  Điện 13
A 112 Xây dựng  DD &CN 15.5
A 114 SP Tiểu học 13
A 115 Cơ điện tử 13
A 116 CK Chế biến 13
A 117 Quản lý công nghiệp 13
A 118 Xây dựng cầu đường 13
A 119 Toán thống kê 13
A 201 Công nghệ Thực phẩm 13.5
A,B 202 SP. Hoá học 18
A 203 Công nghệ Hoá học 13.5
A,B 204 Hoá học 14
A 205 Chế biến Thuỷ sản 13
A,D1 401 Kế toán (Ktoán TH, Ktoán Kiểm toán) 16
A,D1 402 Tài chính (TC-Tín dụng, TC D.nghiệp) 17.5
A,D1 403 Quản trị Kinh doanh (THợp, Du lịch, Marketing) 16.5
A,D1 404 Kinh tế nông nghiệp (KTNN, KTTNMT, KTTS) 13
A,D1 405 Ngoại thương 18
A 406 Quản lý đất đai 13
A 407 Quản lý nghề cá 13
A,D1 408 Kinh tế học 13
A,B 409 Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) 14
A,C 501 Luật (HC, TM, TP 15
B 301 SP. Sinh vật  14
B 302 Trồng trọt 14
B 303 Chăn nuôi - Thú y 14
B 304 Nuôi trồng Thuỷ sản 14
B 306 Nông học  14
B 307 Khoa học Môi trường  14
B 309 Công nghệ  Sinh học 16
B 310 Thú  y 14
B 312 SP. Sinh Kỹ thuật Nông nghiệp 14
B 313 Khoa học đất 14
B 314 Bảo vệ thực vật 14
B 315 Hoa viên & Cây cảnh 14
B 316 Bệnh học Thuỷ sản 14
C 601 SP. Ngữ văn 18
C 602 SP. Lịch sử  17
C 603 SP. Địa lý 16.5
C 604 Ngữ văn 14.5
C 605  SP. Giáo dục công dân 14.5
C,D1 606  Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) 17.5
D1 701 SP. Anh văn 18.5
D3 703 SP. Pháp văn 13
D1 751 Anh văn 15
D1 752 Thông tin - Thư viện 13
T 901 SP. Thể dục thể thao 20
A C67 Cao đẳng Tin học 11

Điểm xét tuyển vào dự bị đại học: Trường ĐHCT xét chọn những thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 (đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04) và thí sinh có ưu tiên khu vực 1 vào học dự bị đại học một số ngành. Điểm xét tuyển của từng ngành học:

Khối Mã ngành Ngành/ Chuyên ngành Điểm chuẩn
A 101 SP. Toán học 14.5
A 102 SP. Vật lý 13.5
A 103 SP. Toán - Tin học 12.5
A 105 CK chế tạo máy 10.5
A 106 Thủy công đồng bằng 10.5
A 115 Cơ điện tử 10.5
A 117 Quản lý công nghiệp 10.5
A 118 Xây dựng cầu đường 10.5
A 201 Công nghệ Thực phẩm 11
A,B 202 SP. Hoá học 15.5
A,B 204 Hoá học 11.5
A 205 Chế biến Thuỷ sản 10.5
A,D1 404 Kinh tế nông nghiệp (KTNN, KTTNMT, KTTS) 10.5
A,D1 405 Ngoại thương 15.5
A 406 Quản lý đất đai 10.5
A,D1 408 Kinh tế học 10.5
A,B 409 Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) 11.5
B 301 SP. Sinh vật  11.5
B 302 Trồng trọt 11.5
B 303 Chăn nuôi - Thú y 11.5
B 304 Nuôi trồng Thuỷ sản 11.5
B 306 Nông học  11.5
B 307 Khoa học Môi trường  11.5
B 310 Thú  y 11.5
B 312 SP. Sinh Kỹ thuật Nông nghiệp 11.5
B 314 Bảo vệ thực vật 11.5
B 315 Hoa viên & Cây cảnh 11.5
B 316 Bệnh học Thuỷ sản 11.5
C 601 SP. Ngữ văn 15.5
C 602 SP. Lịch sử  14.5
C 603 SP. Địa lý 14
C 604 Ngữ văn 12
C 605  SP. Giáo dục công dân 12
C,D1 606  Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) 15

Xét tuyển nguyện vọng 2: Các ngành sau đây sẽ xét tuyển nguyện vọng 2: 104-SP.Vật lý-Tin học, 105-Cơ khí chế tạo máy, 106-Thuỷ công đồng bằng,108-Công nghệ thông tin, 109-Kỹ thuật Môi trường, 110- Điện tử, 111-Kỹ thuật Điện, 114- SP. Tiểu học, 116-Cơ khí Chế biến, 117-Quản lý Công nghiệp, 118-Xây dựng cầu đường, 119-Toán thống kê, 204-Hoá học (khối A và B), 205-Chế biến thủy sản, 302-Trồng trọt, 303-Chăn nuôi-thú y, 304-Nuôi trồng thủy sản, 306-Nông học, 307-Khoa học Môi trường, 310-Thú y, 312-SP. Sinh kỹ thuật nông nghiệp, 313-Khoa học đất, 314-Bảo vệ thực vật, 315-Hoa viên &cây cảnh, 316-Bệnh học thủy sản, 404-Kinh tế nông nghiệp (khối A và D1), 406-Quản lý đất đai, 407-Quản lý nghề cá, 408-Kinh tế học (khối A và D1), 409- Nông nghiệp (Phát triển nông thôn, khối A và B), 602-SP. Lịch sử, 604-Ngữ văn, 703-SP. Pháp văn, 752- Thông tin-Thư viện, C65-Cao đẳng Tin học (khối A).

Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 có thể nộp Giấy Chứng nhận kết quả số 1 (bản chính có dấu đỏ, các trường hợp gửi bản sao sẽ bị loại), gởi kèm phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ (số điện thoại nếu có) để xin xét tuyển vào một trong các ngành trên nếu có đủ các điều kiện sau: Có hộ khẩu thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Cùng khối thi với ngành xin xét tuyển; Có tổng số điểm 3 môn thi bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển NV1 của ngành xin xét tuyển ứng với từng nhóm ưu tiên và khu vực.

Căn cứ vào chỉ tiêu còn thiếu, Trường sẽ xét chọn thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm đối tượng ưu tiên và khu vực. 

Thời gian nhận đơn từ nay đến hết ngày 10.09.2006. Đơn gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ Phòng Giáo vụ, Trường ĐHCT (Khu 2, Đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).

Điều kiện xin chấm lại (phúc khảo) các môn thi: Thí sinh muốn chấm lại các môn thi (ngoại trừ môn Năng khiếu khối T) cần: Nộp đơn xin chấm lại theo mẫu (không giới hạn số môn xin chấm lại;  không nhận đơn qua đường bưu điện).  Nộp lệ phí xin chấm lại (cùng lúc với nộp đơn).

Thời gian nhận đơn và lệ phí từ nay đến hết ngày 25.8.2006 tại Phòng Giáo vụ, Trường ĐHCT (Khu 2, Đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).

  • Đoan Trúc
,
,