ĐH Huế công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2
(VietNamNet) - Chiều 12/8, 8 trường và khoa thành viên của ĐH Huế đã công bố điểm trúng tuyển vào trường. Trường ĐH Y có điểm chuẩn cao nhất.
Sau đây là điểm chuẩn dành cho TS thuộc KV3-HSPT:
Trường ĐH Khoa học:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Toán học | 101 | 15 |
Tin học | 102 | 14.5 |
Vật lý | 103 | 15 |
Kiến trúc công trình | 104 | 24 |
Điện tử-Viễn thông | 105 | 17.5 |
Hoá học | 201 | 15 |
Địa chất | 202 | 14.5 |
Sinh học | 301 | 15.5 |
Địa lý | 302 | 14.5 |
Khoa học môi trường | 303 | 18.5 |
Công nghệ sinh học | 304 | 19 |
Luật | 501 | 16.5 |
Văn học | 601 | 14.5 |
Lịch sử | 602 | 16 |
Triết học | 603 | 14 |
Hán-Nôm | 604 | 15.5 |
Báo chí | 605 | 16.5 |
Công tác xã hội | 606 | 15 |
Xã hội học | 607 | 14 |
Ngôn ngữ | 608 | 14.5 |
Trường ĐH Kinh tế:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế nông nghiệp | 401 | A: 15,5; D: 15,5 |
Quản trị kinh doanh | 402 | A; 17; D: 17 |
Tài chính ngân hàng | 405 | 18 |
Kinh tế chính trị | 403 | A: 14; D: 14 |
Kế Toán | 404 | A; 18; D; 18 |
ĐH Nghệ thuật:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Hội hoạ | 801 | 45.5 |
Điêu khắc | 802 | 27 |
Sư phạm hội hoạ | 803 | 35 |
Mỹ thuật ứng dụng | 804 | 32.5 |
Sáng tác-Lý luận âm nhạc | 805 | 41 |
Biểu diễn âm nhạc | 806 | 23.5 |
Sư phạm âm nhạc | 807 | 23 |
Nhã nhạc | 808 | 21 |
Trường ĐH Nông Lâm:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghiệp và công trình nông thôn | 101 | 13 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 102 | 13 |
Trồng trọt | 301 | 14 |
Bảo vệ thực vật | 302 | 14 |
Bảo quản chế biến nông sản | 303 | 13 |
Làm vườn và sinh vật cảnh | 304 | 14 |
Lâm nghiệp | 305 | 14 |
Chăn nuôi thú y | 306 | 14 |
Thú y | 307 | 14 |
Nuôi trồng thuỷn sản | 308 | 14 |
Nông học | 309 | 14 |
Khuyến nông và phát triển nông thông | 310 | 14 |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | 311 | 15 |
Chế biến lâm sản | 312 | 13 |
Quản lý đất đai | 401 | 13 |
Trường ĐH Sư phạm:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
SP Toán | 101 | 18.5 |
SP Tin hoc | 102 | 14.5 |
SP Vật lý | 103 | 18.5 |
SP Kỹ thuật công nghiệp | 104 | 14 |
SP Hoá | 201 | 17 |
SP sinh học | 301 | 15.5 |
SP Kỹ thuật nông lâm | 302 | 14 |
Quản lý giáo dục | 503 | |
SP Tâm lý giáo dục | 501 | 14.5 |
SP Giáo dục chính trịn | 502 | 18 |
SP Ngữ văn | 601 | 18.5 |
SP Lịch sử | 602 | 17.5 |
SP Địa lý | 603 | 19 |
SP Giáo dục tiểu học | 901 | 17 |
SP Mẫu giáo | 902 | 14 |
ĐH Y khoa:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Bác sĩ đa khoa | 301 | 22 |
Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt | 302 | 22 |
Dược sĩ | 303 | 25.5 |
Điều dưỡng | 304 | 19 |
Kỹ thụât Y học | 305 | 19 |
Y tế công cộng | 306 | 15.5 |
ĐH Ngoại ngữ:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Tiếng Anh | 751 | 16 |
Tiếng Nga | 752 | D1: 13; D2: 15 |
Tiếng Pháp | 753 | 13 |
Tiếng Trung | 754 | D1: 14; D4: 13 |
Tiếng Nhật | 755 | 15 |
SP tiếng Anh | 701 | 18 |
SP tiếng Nga | 702 | D1: 13; D2: 16 |
SP tiếng Pháp | 703 | 13 |
SP tiếng Trung | 704 | D1: 15; D4: 14 |
Khoa học giáo dục thể chất:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
SP Thể chất-GD Quốc phòng | 901 | 18 |
SP Giáo dục thể chất | 902 | 16 |
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2:
Trường ĐH Huế cũng đã đưa ra điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2 của từng khối cho năm học 2006-2007 của các trường thành viên:
ĐH Nông Lâm:
Ngành | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Khối A | Khối B | ||
Công nghiệp và công trình nông thôn | 13 | 11 | |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 13 | 19 | |
Bảo quản chế biến nông sản | 13 | 37 | |
Chế biến lâm sản | 13 | 44 | |
Trồng trọt | 14 | 50 | |
Bảo vệ thực vật | 14 | 16 | |
Làm vườn và sinh vật cảnh | 14 | 40 | |
Lâm nghiệp | 14 | 42 | |
Chăn nuôi-Thú y | 14 | 38 | |
Thú y | 14 | 26 | |
Nông học | 14 | 42 |
ĐH Khoa học:
Ngành | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Khối A | Khối B | Khối C | ||
Toán học | 15 | 39 | ||
Tin học | 15 | 181 | ||
Vật lý | 15 | 41 | ||
Địa chất | 15 | 32 | ||
Địa lý | 15 | 35 | ||
Hán-Nôm | 15 | 41 | ||
Xã hội học | 15 | 22 | ||
Ngôn ngữ | 15 | 45 |
ĐH Sư phạm: Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp học tại Thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng trị
Ngành | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
SP Kỹ thuật công nghiệp | A: 14,0 | 39 |
ĐH Ngoại ngữ:
Ngành | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Khối D1, D2 | Khối D3 | ||
SP tiếng Nga | 13 | 26 | |
Tiếng Nga | 13 | 27 | |
Tiếng Pháp | 13 | 30 |
Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh Đai học năm 2006 (số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có ghi đầy đủ vào phần dành cho TS đăng ký xét tuyển NV2. Một phong bì có dán em ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của TS.
Hồ sơ nộp về địa chỉ: Ban đào tạo ĐH Huế, số 2 đường Lê Lợi, Huế (Chỉ nhận HS qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ 25/8-10/09.
-
Đoan Trúc
Tra điểm thi: Soạn tin: DT số báo danh gửi tới 996 hoặc 998 Ví dụ: Để xem điểm thi của thí sinh có số báo danh là VHHD110433, soạn tin DT VHHD110433 gửi số 996 hoặc 998 (Số báo danh ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường).
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mã trường gửi tới 996 hoặc 998 Ví dụ: Để xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn hóa Hà Nội (có mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 996 hoặc 998
Bạn có thể nhắn tin ngay từ bây giờ và chúng tôi sẽ gửi kết quả cho bạn ngay khi có điểm tuyển sinh |