,
221
5921
Tin tức - Sự kiện
tintuc-sukien
/giaoduc/tuyensinh/tintuc-sukien/
829474
ĐH Huế công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
,

ĐH Huế công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2

Cập nhật lúc 21:55, Thứ Bảy, 12/08/2006 (GMT+7)
,

(VietNamNet) - Chiều 12/8, 8 trường và khoa thành viên của ĐH Huế đã công bố điểm trúng tuyển vào trường. Trường ĐH Y có điểm chuẩn cao nhất.

Soạn: AM 864881 gửi đến 996 để nhận ảnh này
TS hồi hộp chờ đề thi. Ảnh Đoan Trúc

Sau đây là điểm chuẩn dành cho TS thuộc KV3-HSPT:

Trường ĐH Khoa học:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Toán học 101 15
Tin học 102 14.5
Vật lý 103 15
Kiến trúc công trình 104 24
Điện tử-Viễn thông 105 17.5
Hoá học 201 15
Địa chất 202 14.5
Sinh học 301 15.5
Địa lý 302 14.5
Khoa học môi trường 303 18.5
Công nghệ sinh học 304 19
Luật 501 16.5
Văn học 601 14.5
Lịch sử 602 16
Triết học 603 14
Hán-Nôm 604 15.5
Báo chí 605 16.5
Công tác xã hội 606 15
Xã hội học 607 14
Ngôn ngữ 608 14.5

Trường ĐH Kinh tế:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Kinh tế nông nghiệp 401 A: 15,5; D: 15,5
Quản trị kinh doanh 402 A; 17; D: 17
Tài chính ngân hàng 405 18
Kinh tế chính trị 403 A: 14; D: 14
Kế Toán 404 A; 18; D; 18

ĐH Nghệ thuật:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Hội hoạ 801 45.5
Điêu khắc 802 27
Sư phạm hội hoạ 803 35
Mỹ thuật ứng dụng 804 32.5
Sáng tác-Lý luận âm nhạc 805 41
Biểu diễn âm nhạc 806 23.5
Sư phạm âm nhạc 807 23
Nhã nhạc 808 21

Trường ĐH Nông Lâm:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghiệp và công trình nông thôn 101 13
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 102 13
Trồng trọt 301 14
Bảo vệ thực vật 302 14
Bảo quản chế biến nông sản 303 13
Làm vườn và sinh vật cảnh 304 14
Lâm nghiệp 305 14
Chăn nuôi thú y 306 14
Thú y 307 14
Nuôi trồng thuỷn sản 308 14
Nông học 309 14
Khuyến nông và phát triển nông thông 310 14
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường 311 15
Chế biến lâm sản 312 13
Quản lý đất đai 401 13

Trường ĐH Sư phạm:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
SP Toán 101 18.5
SP Tin hoc 102 14.5
SP Vật lý 103 18.5
SP Kỹ thuật công nghiệp 104 14
SP Hoá 201 17
SP sinh học 301 15.5
SP Kỹ thuật nông lâm 302 14
Quản lý giáo dục 503  
SP Tâm lý giáo dục 501 14.5
SP Giáo dục chính trịn 502 18
SP Ngữ văn 601 18.5
SP Lịch sử 602 17.5
SP Địa lý 603 19
SP Giáo dục tiểu học 901 17
SP Mẫu giáo 902 14

ĐH Y khoa:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Bác sĩ đa khoa 301 22
Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt 302 22
Dược sĩ 303 25.5
Điều dưỡng 304 19
Kỹ thụât Y học 305 19
Y tế công cộng 306 15.5

ĐH Ngoại ngữ:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Tiếng Anh 751 16
Tiếng Nga 752 D1: 13; D2: 15
Tiếng Pháp 753 13
Tiếng Trung 754 D1: 14; D4: 13
Tiếng Nhật 755 15
SP tiếng Anh 701 18
SP tiếng Nga 702 D1: 13; D2: 16
SP tiếng Pháp 703 13
SP tiếng Trung 704 D1: 15; D4: 14

Khoa học giáo dục thể chất:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
SP Thể chất-GD Quốc phòng 901 18
SP Giáo dục thể chất 902 16

XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2:

Trường ĐH Huế cũng đã đưa ra điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2 của từng khối cho năm học 2006-2007 của các trường thành viên:

ĐH Nông Lâm:

Ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
Khối A Khối B
Công nghiệp và công trình nông thôn 13   11
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 13   19
Bảo quản chế biến nông sản 13   37
Chế biến lâm sản 13   44
Trồng trọt   14 50
Bảo vệ thực vật   14 16
Làm vườn và sinh vật cảnh   14 40
Lâm nghiệp   14 42
Chăn nuôi-Thú y   14 38
Thú y   14 26
Nông học   14 42

ĐH Khoa học:

Ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
Khối A Khối B Khối C
Toán học 15     39
Tin học 15 181
Vật lý 15     41
Địa chất 15     32
Địa lý   15   35
Hán-Nôm     15 41
Xã hội học     15 22
Ngôn ngữ     15 45

ĐH Sư phạm: Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp học tại Thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng trị

Ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
SP Kỹ thuật công nghiệp A: 14,0 39

ĐH Ngoại ngữ:

Ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
Khối D1, D2 Khối D3
SP tiếng Nga 13   26
Tiếng Nga 13   27
Tiếng Pháp   13 30

Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh Đai học năm 2006 (số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có ghi đầy đủ vào phần dành cho TS đăng ký xét tuyển NV2. Một phong bì có dán em ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của TS.

Hồ sơ nộp về địa chỉ: Ban đào tạo ĐH Huế, số 2 đường Lê Lợi, Huế (Chỉ nhận HS qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ 25/8-10/09.

  • Đoan Trúc

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT số báo danh gửi tới 996 hoặc 998

Ví dụ: Để xem điểm thi của thí sinh có số báo danh là VHHD110433, soạn tin DT VHHD110433 gửi số 996 hoặc 998

(Số báo danh ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường).

 

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mã trường gửi tới 996 hoặc 998

Ví dụ: Để xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn hóa Hà Nội (có mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 996 hoặc 998

 

Bạn có thể nhắn tin ngay từ bây giờ và chúng tôi sẽ gửi kết quả cho bạn ngay khi có điểm tuyển sinh

,
,