,
221
5923
Thắc mắc
thacmac
/giaoduc/tuyensinh/thacmac/
768338
Toàn cảnh điểm chuẩn 2005
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
,

Toàn cảnh điểm chuẩn 2005

Cập nhật lúc 08:49, Chủ Nhật, 26/02/2006 (GMT+7)
,

(VietNamNet) - VietNamNet thống kê lại điểm chuẩn của các trường năm 2005, nhằm cung cấp thêm tư liêu cho thí sinh tham khảo trước khi đăng ký dự thi năm nay. Điểm chuẩn dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên.

 

Soạn: AM 713417 gửi đến 996 để nhận ảnh này
Thí sinh xem điểm thi tại trường ĐH Công nghiệp TP.HCM (Ảnh Cam Lu)
  • Các trường ĐH phía Bắc

ĐH Kinh tế Hà Hội; ĐH Xây dựng Hà Nội; ĐH Ngoại ngữ Hà Nội ; ĐH Xây dựng Hà Nội; ĐH Ngoại ngữ Hà Nội; ĐH Văn hoá Hà Nội; ĐH Nông nghiệp 1; ĐH Mỏ địa chất; Phân viện báo chí tuyên truyền; ĐH Sư phạm Hà Nôi; ĐH Thuỷ Lợi; ĐH Y Hà Nội; ĐH Công Đoàn; ĐH Lâm Nghiệp; ĐH Quốc gia Hà Nội; ĐH Hàng Hải; ĐH Huế;  ĐH DL Quản lý kinh doanh Hà Nôi; ĐH Hùng Vương; ĐH DL Phương Đông;  ĐH Răng-Hàm Mặt; ĐH Điều dưỡng Nam Định; ĐH Thái Nguyên,  ĐH Vinh; ĐH Hải Phòng; ĐH Tây Bắc; ĐH Y Thái Bình; Học viện Kỹ thuật mật mã; ĐH Thể dục thể thao; ĐH Công đoàn; ĐH Lâm nghiệp; ĐH Hồng Đức;   Học viện Kỹ thuật quân sự; Học viện Quân y; Học viên Khoa học quân sự

 TRƯỜNG, NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
ĐH Ngoại thương (Hà Nội) A: 26,5; D1: 24; D2: 26,5; D3: 25,5
Viện ĐH Mở Hà Nội  
Tin học 15
Điện tử - Thông tin 15
Công nghệ Sinh học A: 15; B: 19
Kế toán D1: 17,5
Quản trị Kinh doanh D1:16
Quản trị Du lịch Khách sạn D1: 19 (tiếng Anh hệ số 2)
Hướng dẫn Du lịch D1: 19 (tiếng Anh hệ số 2)
Tiếng Anh D1: 19 (tiếng Anh hệ số 2)
Mỹ thuật Công nghiệp H: 38,5 (môn Vẽ Hình hoạ và bố cục màu hệ số 2)
Kiến trúc V: 23,5 (môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)
Học viện ngân hàng  
Tài chính -Ngân hàng gồm chuyên ngành: Ngân hàng, Tài chính 23,5
Kế toán 23,5
Quản trị -Kinh doanh 23,5
ĐH Thương mại  
Kinh tế 21
Kế toán 23,5
Khách sạn du lịch 20
Quản trị doanh nghiệp 21,5
Thương mại Quốc tế 20,5
Markettinh 20,0
Học viện Tài chính  
Tài chính ngân hàng 23
Kế toán 26
Quản trị kinh doanh 20
Hệ thống thông tin 21,5
ĐH Luật Hà Nội A: 19,5; C: 19; D:17
ĐH Kiến trúc Hà Nội Khối A: 23,5; khối V: 20,0; khối H: 19,0 (riêng khối H và V thí sinh phải đạt điểm môn Vẽ Mỹ thuật theo quy định mới trúng tuyển)
ĐH Ngoại ngữ Hà Nội Môn ngoại ngữ đã nhân hệ số
Khoa học Máy tính 25
Quản trị kinh doanh 28
Quốc tế 24
Du lịch 24
Tiếng Anh 24,5
Tiếng Nga 22
Tiếng Pháp 25,5(D1); 28(D3)
Tiếng Trung 26(D1); 27(D4)
Tiếng Đức 21,5
Tiếng Nhật 26
Tiếng Hàn 24
Tiếng Tây Ban Nha 23,5
Tiếng Italia 23,5
Tiếng Bồ Đào Nha 20
ĐH DL Thăng Long A,D: 16
Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông  
Phía Bắc  
Điện tử viễn thông 25,5
Công nghệ thông tin 25,5
Quản trị kinh doanh 21
Phía Nam  
Điện tử viễn thông 23,5
Công nghệ thông tin 22,5
Quản trị kinh doanh 21
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp  
Hệ ĐH 34,5 (môn bố cục màu và Hình hoạ nhân hệ số 2)
Hệ CĐ 32(môn bố cục màu và Hình hoạ nhân hệ số 2)
Học viện Cảnh sát 27 (A), 18 (C), 21 (D1)
ĐH Sư phạm 2  
Sư phạm Toán 23,5
Sư phạm Vật lý 25
Sư phạm Kỹ thuật 15,5
Sư phạm Hoá 25,5
Sư phạm Sinh 23,5
Sư phạm Ngữ văn 20
Sư phạm Giáo dục Công dân 19
Sư phạm TDTT - Quốc phòng 26
Sư phạm giáo dục tiểu hoc 21,5(A), 20(C)
Sư phạm giáo dục mầm non 16,5
Cử nhân Tin học 15,5
Cử nhân Văn học 17
Cử nhân Tiếng Anh 15,5
Cử nhân Hoá học 15,5
Cử nhân Sinh học 15,5
Cử nhân Vật lý 15,5
ĐH Y Hải Phòng 25,5
Học viện quan hệ quốc tế D1: 22; D3: 23,5: D4: 21
ĐH Bách khoa Hà Nội 25,5 điểm là mức điểm trúng tuyển cho các thí sinh vào trường chưa phân ngành (sau một năm học mới phân ngành theo kết quả học tập).
  • Các trường ĐH phía Nam

ĐH Ngân hàng TP.HCM; ĐH Công nghiệp TP.HCM;  ĐH Nông Lâm TP.HCM; Viện ĐH Mở Hà Nội; ĐH Mỹ thuật TP.HCM; Nhạc viện TP.HCM; ĐH Bách Khoa TP.HCM; ĐH Kiến trúc TP.HCM; ĐH Cần Thơ; ĐH Khoa học Tự nhiên; ĐH Luật TP.HCM; ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn; ĐH Ngân hàng TP.HCM; Khoa Kinh tế -ĐH Quốc gia TP.HCM; ĐH Giao thông vận tải TP.HCM; ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM; ĐH Thuỷ sản; ĐH Đà Nẵng; ĐH Đà Lạt; ĐH DL Công nghệ Sài Gòn; ĐH Quy Nhơn; ĐH Mở bán công TP.HCM;  ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM; ĐH Tây Nguyên; ĐH An Giang; ĐH Sư phạm Đồng Tháp; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng cán bộ y tế; ĐH DL Văn Lang

TRƯỜNG, NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
ĐH Kinh tế TP.HCM  
Kinh tế, gồmchuyên ngành: Kinh tế học, Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Kinh tế lao động và quản lý nguồn nhân lực, Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế quản lý công cộng; Kinh tế thẩm định giá 19,5 
Quản trị kinh doanh, gồm chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị chất lượng, Thương mại, Kinh doanh quốc tế, Ngoại thươn, Du lịch, Markettinh 19,5 
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: Tài chính Nhà nước, Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh bảo hiểm, Ngân hàng 19,5 
Kế toán 19,5
Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các chuyên ngành: Thống kê, Toán kinh tế, Tin học quản lý 19,5
Kinh tế chính trị học 19,5
Luật học 19,5
ĐH Sư phạm TP.HCM  
Toán 25,5
Sư phạm tin học 19,5
Công nghệ thông tin, Cử nhân vật lý, Cử nhân hóa 17
Vật lý 24
Hóa học 25,5
Sư phạm ngữ văn 17,5
Cử nhân ngữ văn, Tâm lý giáo dục, Giáo dục đặc biệt 15
Lịch sử, Địa lý 16,5
Giáo dục chính trị, Giáo dục tiểu học 15,5
Sư phạm Anh văn 27,5
Cử nhân Anh văn 23
Sư phạm Nga văn - Cử nhân Nga, Sinh học, Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng 20
phạm Pháp văn 23,5
Cử nhân Pháp văn 20,5
phạm Trung văn, Cử nhân Trung văn, Giáo dục thể chất 21
Giáo dục mầm non 18
ĐH Y dược TP.HCM  
Bác sĩ đa khoa 26 
Bác sĩ Răng-hàm-mặt 26
Dược sĩ 26
Bác sĩ y học cổ truyền 23
ĐH Ngoại thương (cơ sở 2)  Những thí sinh thi ngành Kinh tế đối ngoại (khối A) đạt từ 25 điểm trở lên được chuyển sang ngành Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành kinh doanh – Quốc tế): 24 điểm.
ĐH DL ngoại Ngữ Tin học  A,B: 15; C,D: 14
ĐH Bán công Tôn Đức Thắng   A, B: 15; C, D: 14. Riêng khối H ngành mỹ thuật công nghiệp, điểm chuẩn trúng tuyển là 17 (môn năng khiếu điểm từ 5 trở lên).
Giao thông vận tải (cơ sở 2)  18
ĐH Y Dược Cần Thơ  
ngành Y  22,5
ngành Dược 23
ngành Nha khoa 21,5
Cử nhân điều dưỡng 16,5
ĐH DL Lạc Hồng A,B: 15; C,D: 14
ĐH DL Kỹ thuật công nghệ A,B: 15; D: 14
  • Các trường CĐ
TRƯỜNG, NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
CĐ BC Công nghệ và quản trị doanh nghiệp A: 15; D:14
CĐ Bán công Hoa Sen  
Công nghệ thông tin, Mạng máy tính 16 điểm.
Quản trị kinh doanh 15(A), 14(D1)
Ngành Quản trị hành chính 14(A), 13(D1)
Kinh tế đối ngoại 14(A); 13(D1)
Kế toán 14(A); 13(D1)
Anh văn Thương mại 20 (đã nhân hệ số)

CĐ Kinh tế đối ngoại;  CĐ Văn hoá TP.HCM; CĐ Kỹ thuật Cao Thắng; CĐ Tài chính Kế toán IV; CĐ Giao thông Vận tải 3; CĐ DL Công nghệ thông tin; CĐ Sân khấu điện ảnh TP.HCM ; CĐ Sư phạm TP.HCM

  • Cam Lu
,
,