- Điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 được Hội đồng tuyển sinh nhà trường công bố sáng nay (10/8). 1.660 chỉ tiêu NV2 trường xét vào 19/23 ngành bậc ĐH.
Xem điểm thi các trường TẠI ĐÂY.
Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh ĐH năm 2010, chưa trúng tuyển NV1, đạt qui định điểm sàn ĐH, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2. Điểm nhận đơn NV2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo qui chế.
Chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối xét |
Điểm nhận hồ sơ xét NV2 |
Chỉ tiêu xét NV2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
A |
14,0 |
50 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
102 |
A |
14,0 |
50 |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
103 |
A |
13,5 |
50 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
104 |
A |
14,0 |
50 |
Khoa học Máy tính |
105 |
A |
14,0 |
180 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
106 |
A |
14,0 |
50 |
Công nghệ May |
107 |
A |
13,0 |
50 |
Công nghệ Hóa dầu |
204 |
A |
16,5 |
40 |
B |
17,5 | |||
Công nghệ Hóa |
201 |
A |
14,0 |
50 |
B |
15,0 | |||
Công nghệ Phân tích |
205 |
A |
13,0 |
50 |
B |
14,0 | |||
Công nghệ Thực phẩm |
202 |
A |
14,0 |
50 |
B |
16,0 | |||
Công nghệ Sinh học |
203 |
A |
13,0 |
50 |
B |
14,0 | |||
Công nghệ Môi trường |
301 |
A |
14,0 |
50 |
B |
15,0 | |||
Quản trị Kinh doanh |
401 |
A |
16,0 |
130 |
D1 |
17,0 | |||
Kinh doanh Quốc tế |
404 |
A |
14,5 |
90 |
D1 |
15,5 | |||
Kinh doanh Du lịch |
405 |
A |
13,5 |
90 |
D1 |
14,0 | |||
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
A |
14,0 |
180 |
D1 |
15,0 | |||
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A |
14,5 |
200 |
D1 |
16,0 | |||
Tài chính Doanh nghiệp |
407 |
A |
13,5 |
200 |
Ngoài ra, trường còn dành 2.030 chỉ tiêu xét tuyển NV2 ở bậc CĐ. Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh ĐH năm 2010, chưa trúng tuyển NV1, đạt qui định điểm sàn cao đẳng, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bậc CĐ khối A, D1: 10; khối B: 11 điểm.
Cụ thể:
Ngành đào tạo |
Mã |
Chỉ tiêu |
Khối xét |
- Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính |
C65 |
70 |
A, B, D1 |
- Điện tử gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Công nghệ Điện tử |
C66 |
70 |
A, B, D1 |
+ Điện tử Viễn thông |
C91 |
70 |
A, B, D1 |
+ Điện tử Tự động |
C92 |
70 |
A, B, D1 |
+ Điện tử Máy tính |
C93 |
70 |
A, B, D1 |
- Kỹ thuật Điện gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Công nghệ Điện |
C67 |
70 |
A, B, D1 |
+ Điều kiển Tự động |
C94 |
70 |
A, B, D1 |
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) |
C68 |
70 |
A, B, D1 |
- Cơ khí gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Chế tạo máy |
C69 |
70 |
A, B, D1 |
+ Cơ Điện |
C95 |
70 |
A, B, D1 |
+ Cơ Điện tử |
C96 |
70 |
A, B, D1 |
+ Công nghệ Hàn |
C97 |
70 |
A, B, D1 |
- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô) |
C70 |
70 |
A, B, D1 |
- Công nghệ Hóa học gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Công nghệ Hóa |
C71 |
70 |
A, B, D1 |
+ Hóa Phân tích |
C98 |
70 |
A, B, D1 |
- Công nghệ Hóa dầu |
C72 |
70 |
A, B, D1 |
- Công nghệ Thực phẩm |
C73 |
70 |
A, B, D1 |
- Công nghệ Môi trường |
C74 |
70 |
A, B, D1 |
- Công nghệ Sinh học |
C75 |
70 |
A, B, D1 |
- Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn |
C85 |
70 |
A, B, D1 |
- Kinh tế gồm các chuyên ngành |
|
|
|
+ Kế toán |
C76 |
70 |
A, B, D1 |
+ Quản trị Kinh doanh |
C77 |
70 |
A, B, D1 |
+ Tài chính Ngân hàng |
C78 |
70 |
A, B, D1 |
+ Kinh doanh Du lịch |
C79 |
70 |
A, B, D1 |
+ Kinh tế Quốc tế |
C80 |
70 |
A, B, D1 |
+ Quản trị Marketing |
C83 |
70 |
A, B, D1 |
+ Công nghệ May |
C81 |
70 |
A, B, D1 |
+ Thiết kế Thời trang |
C84 |
70 |
A, B, D1 |
- Ngoại ngữ (Anh văn) |
C82 |
70 |
D1 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV 2 bao gồm: giấy xác nhận điểm (phiếu số 1, bản chính) ghi rõ ngành xin xét NV2 và hai bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có).
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện đến Trung tâm Tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM từ ngày 25/8 đến 10/9.
-
Đông Nghi